Thép Hình L 50x50x5

Giảm giá!

Tên sản phẩm: Thép Hình, Sắt Hình L 50x50x5

Kích thước (mm): 50 x 50 x 5 mm

Chiều dài: 6, 9, 12 mét/cây

Tiêu chuẩn: ATSM A36, JIS G3101, TCVN 1651 – 1994

Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…

Trạng thái bề mặt: Mạ kẽm, Đen

Giá thép hình L 50x50x5: Liên hệ để biết giá

(Nhận cắt sắt thép hình L 50x50x5 theo yêu cầu)

(Cam kết phân phối với giá tốt nhất thị trường)

Mô tả

Bảng Báo Giá Thép Hình L 50x50x5 Mới Nhất ngày 24 tháng 07 năm 2024

Thép hình L 50x50x5 là một lựa chọn xuất sắc trong danh mục thép hình, với thiết kế độc đáo hình chữ L và những ưu điểm nổi bật như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính dễ dàng trong thi công. Dưới đây là bảng báo giá mới nhất và những điểm mạnh của thép hình L 50x50x5 để giúp bạn có cái nhìn tổng quan và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu xây dựng của bạn.

Bảng Báo Giá Thép Hình L 50x50x5: Sự Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Các Công Trình Xây Dựng

Bạn đang tìm kiếm vật liệu xây dựng chất lượng và chi phí hợp lý? Bảng Báo Giá Thép Hình L 50x50x5 là giải pháp đáng tin cậy cho cột, dầm, và các kết cấu hỗ trợ khác.

Thông Tin Chi Tiết Thép Hình L 50x50x5:

  1. Kích Thước:
    • Chiều Cao: 50mm
    • Chiều Rộng: 50mm
    • Độ Dày Cánh: 5mm
  2. Chất Liệu:
    • Thép carbon chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng.
  3. Ứng Dụng:
    • Làm cột, dầm, kết cấu hỗ trợ và nhiều công trình xây dựng khác.
  4. Bề Mặt:
    • Nhẵn bóng, sẵn sàng cho quá trình sơn phủ hoặc sử dụng trực tiếp.
  5. Tiêu Chuẩn:
    • Sản xuất theo các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng.
Bảng Báo Giá Thép Hình L 50x50x5

Bảng Báo Giá Thép Hình L 50x50x5

Bảng Báo Giá Thép Hình L 50x50x5 Mới Nhất (Áp Dụng Từ 24 tháng 07 năm 2024):

Logo Tôn thép Sáng Chinh

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH
Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn
Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM
Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0909 936 937 – 0975 555 055 – 0949 286 777 
Web: tonthepsangchinh.vn – xago.vn – tonsandecking.vn
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH L ĐEN ĐÚC
QUY CÁCHĐỘ DÀY
mm
Giá
vnđ/6m
QUY CÁCHĐỘ DÀY
mm
Barem kg/6mGiá
vnđ/6m
Thép hình L25x251.5                                    58,000 L75x756 39.62              674,000
1.8                                    66,000 7 47.50              808,000
2.0                                    73,000 8 52.83              898,000
2.5                                    87,000 9 60.56           1,030,000
3.0                                    95,000 L80x806 41.20              700,000
Thép hình L30x302.0                                    88,000 7 48.00              816,000
2.5                                  109,000 8 57.00              969,000
3.0                                  133,000 L90x906 47.00              799,000
Thép hình L40x402.0                                  119,000 7 55.00              935,000
2.5                                  146,000 8 64.00           1,088,000
3.0                                  179,000 9 70.00           1,190,000
4.0                                  225,000 L100x1007 63.00           1,071,000
5.0                                  304,000 8 70.50           1,199,000
Thép hình L50x502.5                                  209,000 9 80.00           1,360,000
3.0                                  225,000 10 88.00           1,496,000
4.0                                  292,000 L120x1208 86.00           1,462,000
4.5                                  356,000 10 105.00           1,785,000
5.0                                  376,000 12 125.00           2,125,000
6.0                                  455,000 L125x12510 114.78           1,951,000
Thép hình L60x605.0                                  447,000 12 136.20           2,315,000
6.0                                  523,000 L130x13010 118.80           2,020,000
Thép hình L63x634.0                                  401,000 12 140.40           2,387,000
5.0                                  477,000 15 172.80           2,938,000
6.0                                  560,000 L150x15010 137.40           2,336,000
Thép hình L65x655.0                                  477,000 12 163.80           2,785,000
6.0                                  589,000 15 201.60           3,427,000
Thép hình L70x706.0                                  627,000 L175x17512 190.80           3,244,000
7.0                                  720,000 L200x20015 273.60           4,651,000
Thép hình L75x755.0                                  561,000 20 363.60           6,181,000
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Lưu ýBảng giá thép chữ L trên đây chỉ dùng để tham khảo, nếu quý khách có nhu câu tham khảo giá thép chữ L, vui lòng liên hệ qua số hotline của Tôn Thép Sáng Chinh để được tư vấn và hỗ trợ thông báo giá mới nhất.

  • Giá thép hình L có thể biến động theo thời gian và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thương hiệu, xuất xứ, chất lượng.
  • Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

Bảng báo giá thép hình L file ảnh:

Bảng báo giá thép hình L

Bảng báo giá thép hình L

Tham khảo thêm bảng báo giá thép hình mới nhất năm 2024

Ưu Điểm của Thép Hình L 50x50x5:

  1. Độ Bền Cao: Thép hình L 50x50x5 được sản xuất từ thép nguyên chất, với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và khả năng chống chịu tác động của môi trường.
  2. Khả Năng Chịu Lực Tốt: Với cấu trúc hình chữ L, sản phẩm này tăng cường khả năng chịu lực, chống uốn cong và tránh hiện tượng võng.
  3. Dễ Dàng Thi Công: Kích thước và hình dáng tiêu chuẩn giúp việc thi công và lắp đặt trở nên dễ dàng, tiết kiệm thời gian và công sức.

Ứng Dụng của Thép Hình L 50x50x5:

Thép hình L 50x50x5 đa dạng trong việc sử dụng, bao gồm:

  • Làm khung nhà, khung cửa, khung hàng rào.
  • Làm giá đỡ máy móc, thiết bị.
  • Làm khung ô tô, xe máy.

Lựa Chọn Thép Hình L 50x50x5 Chất Lượng:

Để đảm bảo chất lượng, hãy lưu ý:

  • Chọn thép hình L 50x50x5 của các thương hiệu uy tín, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
  • Kiểm tra chất lượng bằng cách quan sát bề mặt và độ dày của sản phẩm.
  • Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng của thép hình L 50x50x5.

Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về thép hình L 50x50x5 và hỗ trợ quyết định lựa chọn của bạn trong quá trình xây dựng.

Tham khảo thêm:

Bảng báo giá thép hình H

Bảng báo giá thép hình U

Bảng báo giá thép hình i

Bảng báo giá thép hình V

Bảng báo giá thép hình L

✅✅✅Câu hỏi về: Thép Hình L 50x50x5

  1. Thép Hình L 50x50x5 là gì?
    • Thép Hình L 50x50x5 là một loại thép hình L có kích thước cụ thể với chiều cao và chiều rộng là 50mm và độ dày là 5mm.
  2. Tính chất nổi bật của Thép Hình L 50x50x5 là gì?
    • Thép Hình L này thường có đặc tính chịu lực tốt và được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
  3. Kích thước và đặc tính kỹ thuật của Thép Hình L 50x50x5 là gì?
    • Thép Hình L có kích thước cụ thể là 50mm x 50mm với độ dày là 5mm. Đặc tính kỹ thuật bao gồm độ bền cơ học và khả năng chịu lực.
  4. Bảng báo giá của Thép Hình L 50x50x5 được cập nhật như thế nào?
    • Bảng báo giá thường được cập nhật định kỳ dựa trên thị trường, giá nguyên liệu và các yếu tố khác.
  5. Làm thế nào để chọn loại Thép Hình L phù hợp với dự án của tôi?
    • Lựa chọn loại Thép Hình L phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể, tải trọng và mục đích sử dụng trong dự án.
  6. Thép Hình L 50x50x5 có khả năng chống ăn mòn không?
    • Tùy thuộc vào loại thép, một số Thép Hình L có thể có khả năng chống ăn mòn.
  7. Làm thế nào để đọc và hiểu bảng báo giá Thép Hình L 50x50x5?
    • Bảng báo giá thường chứa thông tin về loại thép, kích thước và giá cả chi tiết.
  8. Thép Hình L 50x50x5 thường được sử dụng trong những ứng dụng nào?
    • Thép Hình L này thường được sử dụng trong cấu trúc xây dựng, kết cấu nhà xưởng và các dự án xây dựng khác.
  9. Có những ưu điểm nổi bật khi sử dụng Thép Hình L 50x50x5 không?
    • Ưu điểm bao gồm khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính ổn định trong quá trình gia công.
  10. Thép Hình L 50x50x5 có khả năng chống cháy không?
    • Một số loại Thép Hình L có thể có khả năng chống cháy, tùy thuộc vào quá trình chế tạo và xử lý.
  11. Làm thế nào để bảo quản và bảo dưỡng Thép Hình L 50x50x5?
    • Bảo quản và bảo dưỡng thường bao gồm việc tránh tiếp xúc với nước và các chất ăn mòn.
  12. Có những quy định an toàn nào liên quan đến sử dụng Thép Hình L 50x50x5 không?
    • Sử dụng Thép Hình L thường phải tuân thủ các quy định an toàn trong ngành xây dựng và kỹ thuật cơ điện.
  13. Làm thế nào để đảm bảo chất lượng của Thép Hình L 50x50x5?
    • Hãy chọn mua Thép Hình L 50x50x5 từ các nhà sản xuất uy tín, có chứng nhận chất lượng và tuân thủ các tiêu chuẩn ngành.
  14. Có những dịch vụ hỗ trợ kèm theo khi mua Thép Hình L 50x50x5 không?
    • Một số nhà sản xuất có thể cung cấp dịch vụ giao hàng, tư vấn kỹ thuật và hỗ trợ khách hàng sau bán hàng.
  15. Thép Hình L 50x50x5 có ổn định giá không?
    • Giá Thép Hình L 50x50x5 có thể biến động tùy thuộc vào thị trường, giá nguyên liệu và chi phí sản xuất.
  16. Có những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá Thép Hình L 50x50x5?
    • Giá Thép Hình L 50x50x5 thường bị ảnh hưởng bởi giá nguyên liệu kim loại, chi phí sản xuất và điều kiện thị trường.
  17. Làm thế nào để lựa chọn kích thước Thép Hình L 50x50x5 phù hợp với dự án của tôi?
    • Lựa chọn kích thước Thép Hình L phụ thuộc vào yêu cầu tải trọng và ứng dụng cụ thể của dự án.
  18. Có những tiêu chuẩn nào xác định chất lượng của Thép Hình L 50x50x5 không?
    • Các tiêu chuẩn như ASTM, JIS và EN thường được sử dụng để đánh giá chất lượng của Thép Hình L.
  19. Làm thế nào để liên hệ và đặt hàng Thép Hình L 50x50x5?
    • Bạn có thể liên hệ trực tiếp với các nhà sản xuất Thép Hình L 50x50x5 hoặc qua các đại lý để yêu cầu báo giá hoặc đặt hàng.
  20. Thép Hình L 50x50x5 có thể được sử dụng trong môi trường nước biển không?
    • Một số loại Thép Hình L có thể được chế tạo để chịu được điều kiện môi trường nước biển và chống ăn mòn từ muối.

2024/01/9Thể loại : Tab :

Bài viết liên quan

Dây thép mạ kẽm nhúng nóng 2.3ly

Báo giá tấm symbol

Giá Thép VIỆT MỸ Phi 32

Thép Tấm 30mm, 32mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm, 45mm, 46mm, 48mm

Thép miền Nam giá bao nhiêu 1 cây ?