Tag Archives: giá thép ống

Báo giá thép ống tráng kẽm độ dày 2.1mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.6mm, 2.9mm, 3.2mm tại Sáng Chinh Steel

Sản phẩm thép ống tráng kẽm với độ dày 2.1mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.6mm, 2.9mm và 3.2mm là các ống thép được tráng kẽm để tăng độ bền và khả năng chống oxi hóa.

Thép ống tráng kẽm độ dày 2.1mm: Đây là ống thép có độ dày 2.1mm và được tráng kẽm bề mặt để tạo lớp phủ chống oxi hóa và chống gỉ sét. Thép ống tráng kẽm độ dày 2.1mm thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng, trong việc vận chuyển chất lỏng, khí và các chất khác.

Bảng báo giá thép ống phi 16

Thép ống phi 16, giá cả được cập nhật tại nhà máy do Công ty Tôn thép Sáng Chinh cung […]

Bảng báo giá thép ống đúc DN200, DN250, DN300

Sản phẩm thép ống đúc có các kích thước DN200, DN250 và DN300 là các ống thép được đúc thành hình dạng và kích thước cụ thể. Dưới đây là mô tả cho từng kích thước:

  1. Thép ống đúc DN200: Đây là ống thép có đường kính ngoài xấp xỉ 200mm. Chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng đòi hỏi đường ống lớn để chịu lực và dẫn dụng chất lỏng hoặc khí.

  2. Thép ống đúc DN250: Đây là ống thép có đường kính ngoài xấp xỉ 250mm. Các ống thép này có kích thước lớn hơn DN200 và thích hợp cho các ứng dụng cần đường ống có đường kính lớn hơn và khả năng chịu lực cao.

  3. Thép ống đúc DN300: Đây là ống thép có đường kính ngoài xấp xỉ 300mm. Ống thép này có kích thước lớn nhất trong số ba kích thước đã nêu. Chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng đòi hỏi đường ống rộng để chịu lực và dẫn dụng chất lỏng hoặc khí.

Các sản phẩm thép ống đúc này thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn và quy định chất lượng như ASTM A106, API 5L và EN 10210. Tuy nhiên, để biết thông tin chính xác về tính chất kỹ thuật, chất liệu và tiêu chuẩn chất lượng, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất để được tư vấn và cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm thép ống đúc DN200, DN250 và DN300.

Bảng báo giá thép ống phi 14

Thép ống phi 14. Đa dạng về mẫu mã, chủng loại và kích thước khác nhau. Giá thành cạnh tranh […]

Cung cấp báo giá thép ống đúc cỡ lớn P113.5, P168.3, P273.1

Sản phẩm thép ống đúc cỡ lớn P113.5, P168.3 và P273.1 là các ống thép được sản xuất bằng phương pháp đúc, có kích thước lớn và đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của các ứng dụng công nghiệp và xây dựng

Các sản phẩm thép ống đúc cỡ lớn P113.5, P168.3 và P273.1 thường tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật nhất định, như ASTM A53, ASTM A106, EN 10216-2, và API 5L. Thông tin chi tiết về tính chất kỹ thuật và chứng chỉ chất lượng có thể được cung cấp bởi nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất thép cụ thể.

Bảng báo giá thép ống phi 22

Thép ống phi 22 quý khách liên hệ ngay cho chúng tôi để được đặt hàng nhanh nhất. Với bãi […]

Giá thép ống P168x4.8mm, P168x5.2mm, P168x5.6mm, P168x6.4mm

Sản phẩm thép ống có kích thước P168x4.8mm, P168x5.2mm, P168x5.6mm, P168x6.4mm là các ống thép có đường kính ngoài P168mm và độ dày tường ống khác nhau.

  • Thép ống P168x4.8mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài P168mm và độ dày tường ống là 4.8mm. Ống này có đặc tính nhẹ nhàng và dễ dàng gia công, phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao.

  • Thép ống P168x5.2mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài P168mm và độ dày tường ống là 5.2mm. Ống này có độ bền cao hơn so với ống P168x4.8mm, thích hợp cho các ứng dụng cần chịu lực và có yêu cầu độ bền tốt hơn.

  • Thép ống P168x5.6mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài P168mm và độ dày tường ống là 5.6mm. Ống này có độ dày tường lớn hơn so với ống P168x5.2mm, nên có khả năng chịu lực và chống biến dạng tốt hơn, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao.

  • Thép ống P168x6.4mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài P168mm và độ dày tường ống là 6.4mm. Ống này có độ dày tường lớn hơn cả ống P168x5.6mm, nên có khả năng chịu lực và chống biến dạng cao, phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền và độ cứng tốt như trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí.

Bảng báo giá thép ống phi 28

Thép ống phi 28 , giá cả được cập nhật tại nhà máy do Công ty Tôn thép Sáng Chinh […]

Giá thép ống P50.8×1.2mm, P50.8×1.4mm, P50.8×1.6mm, P50.8×1.8mm

Sản phẩm thép ống có kích thước P50.8×1.2mm, P50.8×1.4mm, P50.8×1.6mm, P50.8×1.8mm là các ống thép có đường kính ngoài 50.8mm và độ dày tường ống khác nhau.

  • Thép ống P50.8×1.2mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài 50.8mm và độ dày tường ống là 1.2mm. Ống này có đặc tính nhẹ nhàng và dễ dàng gia công, phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao.

  • Thép ống P50.8×1.4mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài 50.8mm và độ dày tường ống là 1.4mm. Ống này có độ bền cao hơn so với ống P50.8×1.2mm, thích hợp cho các ứng dụng cần chịu lực và có yêu cầu độ bền tốt hơn.

  • Thép ống P50.8×1.6mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài 50.8mm và độ dày tường ống là 1.6mm. Ống này có độ dày tường lớn hơn so với ống P50.8×1.4mm, nên có khả năng chịu lực và chống biến dạng tốt hơn, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao.

  • Thép ống P50.8×1.8mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài 50.8mm và độ dày tường ống là 1.8mm. Ống này có độ dày tường lớn hơn cả ống P50.8×1.6mm, nên có khả năng chịu lực và chống biến dạng cao, phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền và độ cứng tốt như trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí.

Bảng báo giá Thép ống đúc Độ dày Tiêu chuẩn SCH80

Bảng báo giá Thép ống đúc Độ dày Tiêu chuẩn SCH80, hỗ trợ tư vấn khách hàng trực tiếp qua […]

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777