Tag Archives: thép ống Sáng Chinh

Giá thép ống P168x4.8mm, P168x5.2mm, P168x5.6mm, P168x6.4mm

Sản phẩm thép ống có kích thước P168x4.8mm, P168x5.2mm, P168x5.6mm, P168x6.4mm là các ống thép có đường kính ngoài P168mm và độ dày tường ống khác nhau.

  • Thép ống P168x4.8mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài P168mm và độ dày tường ống là 4.8mm. Ống này có đặc tính nhẹ nhàng và dễ dàng gia công, phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao.

  • Thép ống P168x5.2mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài P168mm và độ dày tường ống là 5.2mm. Ống này có độ bền cao hơn so với ống P168x4.8mm, thích hợp cho các ứng dụng cần chịu lực và có yêu cầu độ bền tốt hơn.

  • Thép ống P168x5.6mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài P168mm và độ dày tường ống là 5.6mm. Ống này có độ dày tường lớn hơn so với ống P168x5.2mm, nên có khả năng chịu lực và chống biến dạng tốt hơn, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao.

  • Thép ống P168x6.4mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài P168mm và độ dày tường ống là 6.4mm. Ống này có độ dày tường lớn hơn cả ống P168x5.6mm, nên có khả năng chịu lực và chống biến dạng cao, phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền và độ cứng tốt như trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí.

Bảng báo giá thép ống phi 28

Thép ống phi 28 , giá cả được cập nhật tại nhà máy do Công ty Tôn thép Sáng Chinh […]

Giá thép ống P50.8×1.2mm, P50.8×1.4mm, P50.8×1.6mm, P50.8×1.8mm

Sản phẩm thép ống có kích thước P50.8×1.2mm, P50.8×1.4mm, P50.8×1.6mm, P50.8×1.8mm là các ống thép có đường kính ngoài 50.8mm và độ dày tường ống khác nhau.

  • Thép ống P50.8×1.2mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài 50.8mm và độ dày tường ống là 1.2mm. Ống này có đặc tính nhẹ nhàng và dễ dàng gia công, phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao.

  • Thép ống P50.8×1.4mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài 50.8mm và độ dày tường ống là 1.4mm. Ống này có độ bền cao hơn so với ống P50.8×1.2mm, thích hợp cho các ứng dụng cần chịu lực và có yêu cầu độ bền tốt hơn.

  • Thép ống P50.8×1.6mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài 50.8mm và độ dày tường ống là 1.6mm. Ống này có độ dày tường lớn hơn so với ống P50.8×1.4mm, nên có khả năng chịu lực và chống biến dạng tốt hơn, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao.

  • Thép ống P50.8×1.8mm: Đây là ống thép có đường kính ngoài 50.8mm và độ dày tường ống là 1.8mm. Ống này có độ dày tường lớn hơn cả ống P50.8×1.6mm, nên có khả năng chịu lực và chống biến dạng cao, phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền và độ cứng tốt như trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí.

Bảng báo giá Thép ống đúc Độ dày Tiêu chuẩn SCH80

Bảng báo giá Thép ống đúc Độ dày Tiêu chuẩn SCH80, hỗ trợ tư vấn khách hàng trực tiếp qua […]

Giá thép ống P75x1.6mm, P75x1.9mm, P75x2.1mm, P75x2.3mm

Giá thép ống P75x1.6mm, P75x1.9mm, P75x2.1mm, P75x2.3mm được cập nhật thường xuyên & liên tục trên hệ thống website: tonthepsangchinh.vn […]

Bảng Giá Thép Ống đúc Tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L

Thép ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A53, A106 và API 5L là những sản phẩm thép ống đúc phổ biến trong ngành công nghiệp. Dưới đây là mô tả cho mỗi tiêu chuẩn:

  1. Tiêu chuẩn ASTM A53:

    • Thép ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A53 được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng dân dụng và công nghiệp như hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống đường ống dẫn dầu, đường ống dẫn khí, và hệ thống lạnh.
    • Được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của dự án.
    • Có khả năng chịu áp lực cao và chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  2. Tiêu chuẩn ASTM A106:

    • Thép ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A106 được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng dẫn nhiệt, dẫn hơi, và dẫn chất lỏng.
    • Được sản xuất với nhiều lớp và cấp độ (Grade) khác nhau như A, B, và C, với cấp độ C thường được sử dụng trong các ứng dụng có nhiệt độ cao.
    • Có khả năng chịu được áp lực cao và nhiệt độ cao, và thích hợp cho các ứng dụng có yêu cầu nghiêm ngặt về chất lượng và hiệu suất.
  3. Tiêu chuẩn API 5L:

    • Thép ống đúc theo tiêu chuẩn API 5L được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp dầu khí, bao gồm việc vận chuyển dầu, khí, và các chất lỏng khác.
    • Tiêu chuẩn này chia thành các lớp (Grade) như A, B, X42, X52, X60, v.v. Mỗi lớp có tính chất cơ học và hóa học khác nhau để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của ngành công nghiệp dầu khí.
    • Có khả năng chịu áp lực cao, chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt và có tính bền cao trong quá trình vận hành.

Tham khảo giá thép ống P273x4mm, 5.16mm, 4.78mm, 6.35mm tại kho hàng Sáng Chinh

Tham khảo giá thép ống P273 với các độ dày khác nhau (4mm, 5.16mm, 4.78mm, và 6.35mm) tại kho hàng […]

Bảng Giá Thép Ống Hàn Tiêu chuẩn BS 1387/1985 ASTM A53

Bảng Giá Thép Ống Hàn Tiêu chuẩn BS 1387/1985 ASTM A53 . Thép ống đang là chọn lựa của nhiều […]

Báo giá thép ống P21.2 dày 1.6mm, 1.9mm, 2.1mm

Thép ống P21.2 là loại thép ống có đường kính ngoài 21.2mm, đường kính trong 18.4mm, độ dày thành ống 1.6mm, 1.9mm, 2.1mm. Thép được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, đảm bảo chất lượng tốt và độ an toàn cao.

Bảng báo giá thép ống Hòa Phát mới nhất

Thép ống Hòa Phát là sản phẩm chất lượng cao của Tập đoàn Hòa Phát, một trong những đơn vị hàng đầu trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam. Sản phẩm này được chế tạo theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền cao và khả năng chịu lực xuất sắc. Thép ống Hòa Phát có sẵn trong nhiều kích thước phổ biến, phục vụ nhu cầu đa dạng trong xây dựng, công nghiệp cơ khí, và lĩnh vực nội thất. Sự linh hoạt và đa dạng trong ứng dụng của nó giúp sản phẩm này trở thành lựa chọn ưu việt cho các dự án xây dựng và sản xuất công nghiệp. Thép ống Hòa Phát không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao cấp mà còn mang lại sự tin tưởng với chất lượng ổn định và đội ngũ hỗ trợ chăm sóc khách hàng đáng tin cậy.

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777