Báo giá thép ống đúc nhập khẩu

Báo giá thép ống đúc nhập khẩu là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án có yêu cầu cao về chất lượng và độ tin cậy. Với nguồn cung ứng đa dạng từ các quốc gia sản xuất thép hàng đầu trên thế giới, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao với mức giá cạnh tranh. Thép ống đúc nhập khẩu thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và dự án xây dựng trên toàn thế giới. Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá chi tiết và tư vấn về sản phẩm phù hợp nhất cho nhu cầu của bạn.

🔰 Báo giá thép hôm nay🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Báo giá thép ống đúc nhập khẩu – Liên hệ đặt hàng: SÁNG CHINH 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900

Chiều dài của dạng thép ống đúc nhập khẩu từ 6m đến 12m. Công ty Tôn Thép Sáng Chinh hiện tại sẽ cung cấp nguồn hàng đúng số lượng một cách đầy đủ, vận chuyển đúng giờ, cam kết đúng yêu cầu mà khách hàng đưa ra. Vì có nhiều ưu điểm này sản phẩm được nhiều nhà thầu trên toàn quốc dành sự quan tâm rất lớn

Tôn thép Sáng Chinh trân trọng báo giá thép ống mạ kẽm P141.3 chính hãng

bang-gia-thep-ong

Sản Phẩm Thép Ống năm 2024

Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.

Thép ống đúc dùng cho nồi hơi, trao đổi nhiệt

Thép ống đúc nhập khẩu tiêu chuẩn với nguồn gốc xuất xứ từ các nước: Eu, Nhật ( Japan), Hàn Quốc ( Korea), Đài Loan, Trung Quốc,..

Ứng dụng: Sử dụng ở những nơi có yêu cầu về nhiệt độ cao, là nguyên liệu quan trọng để dẫn dầu khí, dùng cho xây dựng công trình nhà ở. Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc, công trình xây dựng – sửa chữa cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí,

Thép Ống Đúc nhập khẩu Phi 21 Dày 1.5ly, , 1.7ly, 2ly, 2.3ly, 2.5ly, 2.8ly

Thép Ống Đúc nhập khẩu Phi 21 Dày 3ly, 3.7ly, 4.8ly, 7.1ly

Thép Ống Đúc nhập khẩu Phi 27 Dày 1.5ly, , 1.7ly, 2ly, 2.3ly, 2.5ly, 2.8ly

Thép Ống Đúc nhập khẩu Phi 21 Dày 3ly, 3.7ly, 4.8ly, 7.1l

Thép Ống Đúc nhập khẩu Phi 34 Dày 1.8Ly, 2Ly, 2.3Ly, 2.5Ly, 2.6Ly, 2.8Ly,

Thép Ống Đúc nhập khẩu Phi 34 Dày 3.2Ly, 3.4Ly, 4.6Ly, 6.4Ly, 9.1Ly

Thép Ống Đúc nhập khẩu Phi 48 Dày 2.3ly, 2.5ly, 2.9ly, 3.2ly, 3.5ly, 3.7ly

Thép Ống Đúc nhập khẩu Phi 48 Dày 3.5ly, 3.7ly, 5.1ly, 7.1ly, 10.2ly

Thành phần hóa học của thép ống đúc nhập khẩu

Dựa vào các thành phần hóa học sau đây mà bạn có thể biết được sản phẩm được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học nào

Bảng thành phần hóa học : %

 

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

 

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade B

  0.30

0.29 – 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 – 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Tính chất cơ học của thép ống

Tính cơ học được biểu hiện qua: Độ bền kéo, min, psi – Sức mạnh năng suất

 

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000

Khái niệm thép ống đúc nhập khẩu là gì?

Thép ống đúc nhập khẩu xây dựng là dạng nguyên vật liệu quan trọng dùng để ứng dụng trong hầu hết công tác xây dựng nhà ở, công trình công cộng, nhà xưởng, công nghiệp ô tô, cơ khí, hóa học… Được nhập khẩu tại thị trường nước ngoài, phân loại thép ống đúc trên thị trường hiện nay với nhiều phi khác nhau

Giới thiệu về sản phẩm thép ống đúc nhập khẩu

Công ty Tôn thép Sáng Chinh nhập & phân phối các dòng thép ống đúc nhập khẩu với nhiều tiêu chuẩn khác nhau: ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A333, A335, API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN.

  • Xuất xứ của thép ống đúc nhập khẩu: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
  • Đường kính phong phú: Phi 10 – Phi 610
  • Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.
  • Giấy tờ đầy đủ và liên quan: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  • Sản phẩm còn nguyên vẹn, chưa bao giờ qua sử dụng. Không gỉ sét
  • Các quy định về dung sai của nhà máy sản xuất
  • Cạnh tranh giá thị trường, cung ứng hàng đúng tiến độ, đúng chất lượng hàng hóa đạt yêu cầu.

Bảng báo giá Thép Ống Đúc nhập khẩu được cập nhật tại Sáng Chinh

Bảng báo giá thép ống nhập khẩu được Tôn thép Sáng Chinh cập nhật tin tức giá cả thường xuyên. Vật tư xây dựng luôn thay đổi giá cả không ngừng, do đó để nhận báo giá qua từng ngày, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới

BẢNG BÁO GIÁ THÉP  ÔNG KẼM NHÚNG NÓNG
Đường kính (mm)Đường kinh danh nghĩa (DN)Đường kính quốc tế (inch)Số lượng
( Cây ,bó)
1.61.92.1
P21.2151/2168        139,200       164,400        178,200
P26.65203/4113        177,900       208,800        231,000
P33.525180        226,800       266,700        292,800
P42.2321-1/461        288,600       340,200        374,100
P48.1401-1/252        330,000       390,000        429,000
P59.950237        489,000        539,100
P75.6652-1/227          685,500
P88.380324          804,000
P113.5100416   
P141.3125516   
P168.3150610   
P219.120087   
P273.1250103   
P323.8300123   
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm)Đường kinh danh nghĩa (DN)Đường kính quốc tế (inch)Số lượng
( Cây ,bó)
2.32.52.6
P21.2151/2168         193,050              217,800
P26.65203/4113         248,580              280,800
P33.525180         321,600              356,580
P42.2321-1/461         406,800              457,200
P48.1401-1/252         467,700       509,400 
P59.950237         588,300       664,740 
P75.6652-1/227                          511,200             842,400
P88.380324         878,400       952,200 
P113.5100416                       1,231,800 
P141.3125516   
P168.3150610   
P219.120087   
P273.1250103   
P323.8300123   
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm)Đường kinh danh nghĩa (DN)Đường kính quốc tế (inch)Số lượng
( Cây ,bó)
2.72.93.2
P21.2151/2168                      –                         –                    –  
P26.65203/4113                      –                         –                    –  
P33.525180                      –                394,110         432,000
P42.2321-1/461                      –                506,100         558,000
P48.1401-1/252                      –                581,400         642,600
P59.950237                      –                734,400         805,830
P75.6652-1/227                      –                941,100      1,027,800
P88.380324                      –             1,104,900      1,209,600
P113.5100416          1,328,700           1,424,400      1,577,400
P141.3125516                      –                         –                    –  
P168.3150610                      –                         –                    –  
P219.120087                      –                         –                    –  
P273.1250103                      –                         –                    –  
P323.8300123                      –                         –                    –  
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm)Đường kinh danh nghĩa (DN)Đường kính quốc tế (inch)( Cây ,bó)3.644.5
P21.2151/2168                      –                        –                         –  
P26.65203/4    
   80                      –                        –                         –  
P42.2321-1/461                      –                        –                         –  
P48.1401-1/252            711,300             783,000                       –  
P59.950237                      –                        –            1,114,200
P75.6652-1/2.27         1,157,400          1,272,000          1,420,200
P88.380324         1,354,200          1,506,600                       –  
P113.5100416         1,755,000          1,945,200          2,196,000
P141.31255

16

                      –            2,413,800                       –  
P168.3150610                      –                        –                         –  
P219.120087                      –            3,783,000          3,468,600
P273.1250103                      –                        –                         –  
P323.8300123                      –                        –                         –  

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm)Đường kinh danh nghĩa (DN)Đường kính quốc tế (inch)Số lượng
( Cây ,bó)
5.45.566.35
P21.2151/2168                     –                           –                           –  
P26.65203/4113                     –                           –                           –  
P33.525180                     –                           –                           –  
P42.2321-1/461                     –                           –                           –  
P48.1401-1/252                     –                           –                           –  
P59.950237                     –                           –                           –  
P75.6652-1/227                     –                           –                           –  
P88.380324                     –                           –                           –  
P113.5100416         2,610,000                         –                           –  
P141.3125516                     –              3,349,800             3,804,000
P168.3150610                     –              4,015,800             4,564,800
P219.120087                     –              5,270,400             5,995,800
P273.1250103                     –              6,600,600             7,515,000
P323.8300123                     –              7,853,400             8,947,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Thép ống đúc nhập khẩu được coi là chất lượng được dựa vào các yếu tố sau đây:

  • Cảm quan bên ngoài là bề mặt thép mịn, thẳng. Không có bị cong vênh hay gập khúc
  • Phía hai bên của đầu ống phải được mài vát và nhẵn. Mục đích là để không gây nguy hiểm cho thợ xây dựng và thi công được thuận tiện hơn
  • Ống thép nhập khẩu chống lại mọi tác động từ môi trường nên ít hay hầu như không bị han gỉ. Ngoài ra, để tiết kiệm thời gian thì nhà sản xuất thường sơn chống gỉ hay thép ống thô, mạ kẽm hoặc quét dầu chống gỉ. Cần triển khai những cách bảo quản thép ống đúc nhập khẩu sao cho chặt chẽ để tránh bị gỉ sét, sắp xếp gọn gàng. Buộc bó buộc theo số lượng cây tiêu chuẩn để tiện cho việc bốc xếp và vận chuyển, nâng hạ
  • Sản phẩm có tính đồng bộ khi quan sát bằng mắt thường. Bạn cần lưu ý những trường hợp là Ống thép có độ nhám cao thường là những ống đã bị han gỉ mà người ta đã sơn lại để tạo cảm quan bắt mắt hơn

Thép ống đúc nhập khẩu giá rẻ nhất toàn quốc

Thép ống đúc nhập khẩu xây dựng có mặt trên thị trường với nhiều mẫu mã phong phú. Nguồn thép ống xây dựng được nhập từ các nhà máy nước ngoài để mở rộng sự chọn lựa. Tôn thép Sáng Chinh ở Miền Nam hiện đang là doanh nghiệp cung cấp nguồn vật tư chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Những hãng sắt thép mà chúng tôi có liên kết là: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…

Sản xuất dựa trên dây chuyền hiện đại nên đạt các tiêu chí về xây dựng. Độ bền cao, hạn sử dụng lâu dài qua năm tháng. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình 

Rate this post
Bài viết liên quan

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0937 688 837 097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Cóc nối thép, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài