Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 40x80x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm năm 2022

🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 40x80x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm năm 2022 . Cung ứng nguồn thép hộp chính hãng, vận chuyển trực tiếp đến từng công trình lớn nhỏ tại Miền Nam – chỉ có thể là công ty sắt thép Tôn thép Sáng Chinh

Bang-Bao-Gia-Thep-Hop-Xay-Dung-Ton-Thep-Sang-Chinh

Chất lượng thép hộp mạ kẽm 40x80x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm được đánh giá là bền bỉ, là nguyên liệu quan trọng nhằm ứng dụng sản xuất những phụ kiện máy móc cho ngành công nghiệp đóng tàu, xây dựng, tháp truyền hình, chế tạo ô tô, hàng không,..

Thép hộp vuông đen 200x200x5mm, 100x100x5mm, 250x250x5mm tại Sáng Chinh

Thông tin chi tiết về thép hộp mạ kẽm 40x80x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm tại Sáng Chinh Steel

Mác thép

A36 – S235JR – S237JR – Q345B -A500 GR.B – A500 GR.C – STKR400 – STKR490 – SS400 – SS490

Ứng dụng

Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm được sử dụng cực kì rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng điện công nghiệp, du lịch, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, ô tô, vận chuyển dầu khí chất lỏng, giao thông vận tải

Tiêu Chuẩn

BS 1387 – JIS G3452 – JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – JIS G3466 – KS D 3507

Xuất xứ

Nhật Bản – Trung Quốc – Hàn Quốc – Mỹ – Việt Nam – Đài Loan – Nga

 

Quy cách

Độ dày : 1.2, 1.4, 1.5 ( đơn vị tính mm )

Chiều dài : 6000mm – 12000mm

Thành phần hóa học % (max)

Mác thép

C

Si

MN

P

S

V

CU

NB

Ni

Mo

Cr

Ti

Al

N

C0

A500 GR.B

0.26

 

 

0.035

0.035

0.200

 

     

A500 GR.C

0.23

 

1.35

0.035

0.035

0.200

      0.012

STKR 400

0.25

 

 

0.040

0.040

 

      0.012

Q235B 

0.12-0.20

0.30

0.30-0.70

0.045

0.045

 

       

Tính chất cơ lý

Mác thép

Giới hạn chảy
δc(MPA)

Độ Bền Kéo
δb(MPA)

Độ dãn dài
%

A500 GR.B

320

400 23

A500 GR.C

345

430 21

A500 GR.C

245

400

23

A500 GR.C`

215

335 – 410

31

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 40x80x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm năm 2022

Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm ngày càng nhiều công trình ứng dụng trong đời sống

Bảng báo giá bên dưới tính tới thời điểm này là như vậy. Công ty Tôn thép Sáng Chinh mỗi ngày sẽ báo giá chính xác thép hộp theo từng khối lượng đặt hàng, chất lượng tối ưu, giá thành vận chuyển thấp.

Thep hop ma kem 40x80x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm được giao đến công trình với mác thép rõ ràng đầy đủ chi tiết. Số lượng đặt mua không giới hạn, gọi ngay: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM
Kích thước  Số lượng
( Cây ,bó)
0.7 0.8 0.9 1 1.1
Thép 13×26  105        62,730        71,145        79,560        87,975        96,135
Thép 20×40 72        98,175      111,690      124,950      138,465      151,470
Thép 25×50 72      123,165      140,505      156,009      174,420      174,420
Thép 30×60  50        169,320      189,975      210,375      230,775
Thép 40×80 32              310,080
Thép 50×100 18          
Thép 60×120  18          
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM
Kích thước  Số lượng
( Cây ,bó)
1.2 1.4 1.5 1.8 2
Thép 13×26  105      104,040      119,850      127,500    
Thép 20×40 72      164,730      190,485      203,235      240,720      265,200
Thép 25×50 72      191,250          3,825      240,975      257,295      305,490
Thép 30×60  50      251,175      291,465      311,355      370,515      409,275
Thép 40×80 32      337,620      392,190      419,475      500,055      553,350
Thép 50×100 18        493,170      527,595      629,850      697,680
Thép 60×120  18        594,150      635,715      759,645      841,755
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM
Kích thước  Số lượng
( Cây ,bó)
2.3 2.5 2.8 3  
Thép 13×26  105          
Thép 20×40 72      300,900 324,360  358,275   385,460  
Thép 25×50 72      383,775 414,375 459,255 488,580  
Thép 30×60  50      466,650 504,390 560,235 596,700  
Thép 40×80 32      632,400 684,675 761,904 812,940  
Thép 50×100 18      798,150 864,705 963,645 1,029,180  
Thép 60×120  18      963,900 1,044,990 1,165,350 1,245,156  
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Hấp dẫn với nhiều ưu đãi tại Tôn thép Sáng Chinh

  • Doanh nghiệp phân phối sắt thép xây dựng số 1 tại Miền Nam uy tín nhất hiện nay – Tôn thép Sáng Chinh là đại lý chính thức của nhiều nhà máy thép nổi tiếng: Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát,… Chính vì thế chi phí mua vật tư được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
  • Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
  • Giao hàng gần sẽ miễn phí phí vận chuyển, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
  • Sản phẩm cung cấp nếu như không đúng yêu cầu, quý khách được phép đổi trả hàng

Mô hình kinh doanh vật liệu xây dựng chuyên nghiệp nhất – Tôn thép Sáng Chinh

Đại lý Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi có trụ sở chính ở TPHCM, mỗi ngày điều nhập các loại thép hộp nói chung & thép hộp mạ kẽm 40×80 nói riêng phong phú quy cách tại các nhà máy của nhiều thương hiệu nổi tiếng hiện nay: Thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Tisco, thép Pomina, thép Hòa Phát, thép Posco,…

Kích thước của sản phẩm tại kho hàng thực sự rất đa dạng. Các yêu cầu lớn nhỏ mà khách hàng đưa ra, chúng tôi tự tin sẽ đáp ứng tốt. Bạn có thể gia công thép với kích thước tùy ý để phù hợp với nhu cầu sử dụng trong nhiều lĩnh vực công trình dân dụng, nhà thép. Các ống hơi nước công nghiệp có yêu cầu cao về kỹ thuật.

Ứng dụng dây chuyền sản xuất hiện đại của các nhà máy sắt thép hàng đầu tại Việt Nam. Bên cạnh thép hộp mạ kẽm 40x80x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm ra, chúng tôi còn nhập thêm các loại thép như: ống thép tròn, ống thép mạ kẽm/đen, ống thép hình chữ nhật, ống thép oval. Ống thép đen hàn, thép ống đúc,….

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80009″ image_width=”121″ name=”Đại Nhân” company=”Đà Nẵng”]

Tuy giá vật liệu trên thị trường thay đổi nhưng công ty lại không nâng báo giá. Đây là điều khiến tôi hài lòng nhất

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”79934″ image_width=”121″ name=”Phú An” company=”Cần Thơ”]

Công ty có đầy đủ máy móc để vận chuyển hàng an toàn. Tôi hoàn toàn tin tưởng vào dịch vụ của Sáng Chinh

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”79927″ image_width=”121″ name=”Lê Văn Tiển” company=”Cà Mau”]

Những khó khăn mà tôi đang gặp phải, được nhân viên của Sáng Chinh hỗ trợ rất nhiệt tình

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79956″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79916″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79893″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79914″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Qúy khách có được hỗ trợ báo giá thép hộp tại mọi khung giờ không?”]

=> Vấn đề này xin khách hàng an tâm, dịch vụ của chúng tôi 24/7 nên sẽ giải đáp & cung cấp chính xác báo giá 

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Công ty có nâng giá sản phẩm theo thị trường?”]

=> Giúp đỡ quý khách mua hàng với chi phí hợp lý, chúng tôi sẽ điều chỉnh. Nhưng không quá cao so với thị trường

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Báo giá thép hộp có thay đổi hay không?”]

=> Tuy thị trường tác động chính đến báo giá thường xuyên, nhưng chúng tôi cam kết không nâng giá vật tư, điều chỉnh thay đổi hợp lý nhất

[/accordion-item]

 

2022/03/10Thể loại : Giá thép hộp mới nhấtTab : , ,

banner tôn thép sáng chinh
Bài viết liên quan

Giá Thép Hộp Chữ Nhật 30×90

Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào?

Bảng báo giá thép hộp An Khánh

Thép hộp 80×120 giá bao nhiêu?

Báo giá thép hộp 300×200, 150×250

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Giờ làm việc

Thứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED