Bảng giá thép hộp vuông 200×200 xây dựng

Bảng giá thép hộp vuông 200×200 là một trong những thông tin quan trọng trong ngành xây dựng, giúp cho các nhà thầu, chủ đầu tư và các bên liên quan có thể tính toán chi phí và lựa chọn các vật liệu phù hợp cho các công trình của mình. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bảng giá thép hộp vuông 200×200 và các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả của sản phẩm này.

🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng giá thép hộp vuông 200×200 xây dựng. Thép hộp vuông 200×200 được công ty Sáng Chinh Steel gửi đến quý khách, sản phẩm được áp dụng cực kì rộng rãi & thiết thực trong đời sống hiện nay. Thông qua mỗi thời điểm mà chúng tôi sẽ báo giá một cách chính xác nhất

Hệ thống tư vấn 24/7 nhằm hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900. Chúng tôi cập nhật chính xác về kích cỡ, độ dày và trọng lượng theo yêu cầu

Dịch vụ cung cấp báo giá thép hộp đen 100×100 xây dựng

Giới thiệu về Thép hộp vuông 200×200 và ứng dụng trong xây dựng

Giá Thép Hộp Vuông 200X200

Giá Thép Hộp Vuông 200×200

Thép hộp vuông 200×200 là loại thép hình vuông có kích thước 200mm x 200mm và độ dày từ 4mm đến 12mm. Đây là loại thép có ứng dụng rất phổ biến trong xây dựng, được sử dụng để chế tạo các bộ phận kết cấu trong công trình xây dựng như cột, dầm, giàn giáo, trụ đèn, bậc thang, hàng rào và cầu thang…

  1. Thông tin về kích thước và thông số kỹ thuật của Thép hộp vuông 200×200

  • Kích thước: Thép hộp vuông 200×200 có kích thước 200mm x 200mm và độ dày từ 4mm đến 12mm.
  • Thông số kỹ thuật: Thép hộp vuông 200×200 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau như tiêu chuẩn JIS G 3466, tiêu chuẩn ASTM A500, tiêu chuẩn EN 10219.
  1. Những ứng dụng chính của Thép hộp vuông 200×200 trong xây dựng

Thép hộp vuông 200×200 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng để chế tạo các bộ phận kết cấu như cột, dầm, giàn giáo, trụ đèn, bậc thang, hàng rào và cầu thang. Thép hộp vuông 200×200 cũng được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm nội thất như bàn, ghế, kệ, tủ và cửa… Điểm nổi bật của Thép hộp vuông 200×200 là khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và độ ổn định kết cấu vững chắc. Ngoài ra, Thép hộp vuông 200×200 còn có khả năng chống ăn mòn tốt, dễ dàng gia công và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình xây dựng.

Tóm lại, Thép hộp vuông 200×200 là loại thép có tính năng ưu việt trong xây dựng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Tiêu chuẩn thép hộp vuông 200×200

Giá Thép Hộp Vuông 200X200

Giá Thép Hộp Vuông 200×200

Tiêu chuẩn của thép được áp dụng theo: ASTM, JIS, EN, GOST…

Mác Thép:  S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70,A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, …

  • Giao hàng xuất trình đầy đủ giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

Ứng dụng của thép hộp vuông 200×200: Được sử dụng hầu hết trong xây dựng các công trình đòi hỏi độ chịu lực cao, trong ngành dầu khí, nền móng & khung sườn,  nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí, cùng nhiều ứng dụng khác…

 Đặc biệt, công ty sẽ cắt quy cách và gia công thép hộp vuông theo yêu cầu của khách hàng.

Thành phần hóa học và cơ tính thép hộp vuông 200×200

  • THÉP HỘP VUÔNG 200×200 TIÊU CHUẨN SS400: 
Mác thép Thành phần hóa học,% theo trọng lượng 
C. tối đa  Si. tối đa  Mangan  P. tối đa  S. max 
SS400  –  –  –  0,050  0,050 

Cơ tính:

Mác thép  Yield Strength min. Sức căng Độ giãn dài min. Impact Resistance min [J] 
(Mpa)  MPa 
Độ dày <16 mm  Độ dày ≥16mm    Độ dày <5mm  Độ dày 5-16mm  Độ dày ≥16mm 
SS400  245 235 400-510  21 17 21 – 
  • THÉP HỘP VUÔNG 200×200 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Mác thép C Si Mn P S Cu

Giới hạn chảy Min(N/mm2)

Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) Độ giãn dài Min(%)
Thép  A36 0.16 0.22 0.49 0.16 0.08 0.01

44

65 30
  • THÉP HỘP VUÔNG 200×200 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

C

Si

Mn

P

S

≤ 0.25

≤ 0.040

≤ 0.040

0.15

0.01

0.73

0.013

0.004

Cơ tính STKR400:

Ts

Ys

E.L,(%)

≥ 400

≥ 245

468

393

34

  • THÉP HỘP VUÔNG 200×200 TIÊU CHUẨN CT3 – NGA :
C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
16 26 45 10 4 2 2 4 6  –  –

Bảng báo giá thép hộp vuông 200×200

Thép hộp vuông 200×200 là một trong những loại thép được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng hiện nay. Để tiện cho các công trình xây dựng, bảng giá Thép hộp vuông 200×200 được cập nhật thường xuyên để khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn nhà cung cấp phù hợp nhất với nhu cầu của mình.

  1. Tổng quan về thị trường thép hộp vuông 200×200 hiện nay

Trên thị trường hiện nay, Thép hộp vuông 200×200 được cung cấp bởi nhiều nhà sản xuất và nhà cung cấp khác nhau. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý, khách hàng cần phải lựa chọn đúng nhà cung cấp uy tín và đáng tin cậy.

  1. Bảng giá Thép hộp vuông 200×200 của các nhà cung cấp uy tín trên thị trường

Dưới đây là bảng giá Thép hộp vuông 200×200 của các nhà cung cấp uy tín trên thị trường (các giá trị được tính bằng đồng/kg và chưa bao gồm thuế VAT):

Dịch vụ bán hàng tại Sáng Chinh Steel luôn trung thực, cập nhật hằng ngày bảng báo giá thép hộp vuông 200×200 một cách điều đặn. Đặt lợi ích của khách hàng mua sắt thép lên trên hết, hướng đến nhiều mục tiêu lớn lao hơn trong tương lai

Qúy khách hoàn toàn hãy an tâm, chúng tôi chọn lựa thép hộp vuông 200×200 có kích thước ứng với từng hạng mục xây dựng nhất định. Gọi ngay: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU)
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5
40×40                  –          956,130                –                  –                  –                  –                  –  
50×50                  –        1,229,310                –        1,442,460                –                  –                  –  
60×60                  –        1,502,490                –        1,770,160                –                  –                  –  
65×65                  –        1,639,080                –        1,934,010                –                  –                  –  
70×70                  –        1,775,670                –                  –                  –                  –                  –  
75×75                  –        1,912,260                –        2,262,000                –                  –                  –  
80×80                  –        2,048,850                –        2,425,850                –                  –                  –  
90×90 16                –        2,294,190      2,505,252      2,713,182      2,917,632      3,118,950                –  
100×100 16      2,325,800      2,595,210      2,806,098      3,081,540      3,273,114      3,501,576                –  
100×150 12      2,940,600      3,250,842      3,557,778      3,861,234      4,161,384      4,458,402                –  
100×200 8      3,555,110      3,986,514      4,309,458      4,681,296      5,049,828      5,415,054                –  
120×120                  –        3,141,570                –        3,737,230                –                  –                  –  
125×125 9      2,940,774      3,250,842      3,557,778      3,861,234      4,161,384      4,458,402                –  
140×140                  –        3,687,930                –                  –                  –                  –                  –  
150×150 9      3,555,110      3,934,314      4,309,458      4,681,296      5,049,828      5,415,054                –  
160×160                  –        4,234,290                –        5,048,320                –                  –                  –  
175×175 9      4,170,780      4,617,612      5,061,138      5,501,358      5,938,272      6,371,880                –  
180×180                  –                  –                  –        5,704,010                –                  –                  –  
200×200 4      4,784,420      5,299,750      5,811,600      6,320,260      6,825,730      7,327,720      7,826,520
250×250 4      6,013,730      6,665,650      7,314,090      7,959,340      8,601,400      9,239,980      9,875,370
300×300                  –                  –                  –        9,637,860                –                  –                  –  

 

BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU)
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
8 8.5 9 9.5 10 12  
40×40                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
50×50                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
60×60                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
65×65                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
70×70                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
75×75                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
80×80          3,147,080                  –                    –                    –                    –                    –    
90×90 16        3,758,980                  –                    –                    –                    –                    –    
100×100 16        4,021,140                  –                    –                    –          4,917,240        5,769,550  
100×150 12        5,288,730                  –                    –                    –                    –                    –    
100×200 8        6,381,450                  –                    –          7,539,130        7,922,220                  –    
120×120          4,895,490                  –                    –                    –          6,009,960                  –    
125×125 9        5,113,860                  –                    –                    –          6,254,140                  –    
140×140                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
150×150 9        6,206,580                  –                    –                    –          7,649,040        9,047,710  
160×160          6,643,610                  –                    –                    –                    –                    –    
175×175 9                  –                    –                    –                    –                    –                    –    
180×180          7,517,960                  –                    –                    –                    –                    –    
200×200 4        8,322,130        8,814,550        9,303,490        9,789,240      10,271,510      12,325,870  
250×250 4      10,507,570      11,136,580      11,762,110      12,384,450      13,003,310      15,604,030  
300×300        12,762,900                  –                    –                    –        15,844,440                  –    
      GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Những lưu ý khi mua và sử dụng Thép hộp vuông 200×200

Thép hộp vuông 200×200 là vật liệu rất quan trọng trong xây dựng, nhưng việc lựa chọn và sử dụng đúng loại thép hộp có chất lượng tốt là điều cần thiết để đảm bảo tính an toàn và độ bền cho công trình. Dưới đây là những lưu ý khi mua và sử dụng Thép hộp vuông 200×200 mà bạn cần biết.

  1. Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng của Thép hộp vuông 200×200
  • Chất lượng thép: Theo tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam, thép hộp phải được sản xuất từ thép có độ bền cao, đạt các chỉ tiêu kỹ thuật nhất định về độ dày, độ cứng và độ đàn hồi. Thép càng đạt chuẩn, độ bền và độ dẻo cao, thì sản phẩm cuối cùng càng có chất lượng tốt và độ bền cao.

  • Quy trình sản xuất: Quy trình sản xuất cũng ảnh hưởng đến chất lượng của Thép hộp vuông 200×200. Các nhà sản xuất uy tín sẽ áp dụng các quy trình sản xuất tiên tiến, đảm bảo sản phẩm đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn cho sức khỏe con người.

  1. Các vấn đề cần lưu ý khi mua và sử dụng Thép hộp vuông 200×200 trong xây dựng
  • Chọn nhà cung cấp uy tín: Bạn cần tìm hiểu và chọn nhà cung cấp uy tín, có kinh nghiệm và đảm bảo chất lượng sản phẩm. Nên đặt mua Thép hộp vuông 200×200 ở các đơn vị có thương hiệu và uy tín trên thị trường.

  • Xác định mục đích sử dụng: Trước khi mua sản phẩm, bạn cần xác định mục đích sử dụng để chọn đúng loại thép hộp phù hợp với công trình của mình.

  • Kiểm tra chất lượng: Trước khi mua, bạn nên kiểm tra chất lượng của sản phẩm bằng cách xem xét các thông số kỹ thuật của Thép hộp vuông 200×200. Nên yêu cầu nhà cung cấp cung cấp các giấy tờ chứng minh chất lượng của sản phẩm, bao gồm chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ và các giấy tờ liên quan đến quy trình sản xuất. Bạn nên chú ý đến các thông số như độ dày, chiều dài, chiều rộng, độ chính xác cắt, bề mặt và trọng lượng của Thép hộp vuông 200×200.

  • Cách bảo quản: Bảo quản sản phẩm Thép hộp vuông 200×200 đúng cách cũng rất quan trọng để đảm bảo sản phẩm luôn trong tình trạng tốt nhất và tránh bị ăn mòn hay hỏng hóc. Bạn nên lưu ý để không để Thép hộp vuông 200×200 tiếp xúc với nước hoặc các chất lỏng khác, đặc biệt là khi sản phẩm được lưu kho trong thời gian dài. Nếu có bất kỳ vết xước hoặc ăn mòn nào, bạn nên sửa chữa ngay để tránh ảnh hưởng đến tính năng và độ bền của sản phẩm.

  • Tính an toàn: Khi sử dụng Thép hộp vuông 200×200 trong xây dựng, bạn cần đảm bảo tính an toàn cho công trình và người lao động. Bạn nên sử dụng các loại sản phẩm chất lượng tốt và có nguồn gốc rõ ràng để đảm bảo tính an toàn cho công trình và người sử dụng.

  • Tính kinh tế: Ngoài các yếu tố về chất lượng và tính an toàn, bạn cũng nên xem xét tính kinh tế của sản phẩm khi sử dụng trong xây dựng. Bạn nên so sánh giá cả của Thép hộp vuông 200×200 từ nhiều nhà cung cấp khác nhau để tìm ra giá thành hợp lý và phù hợp với ngân sách của công trình.

    Tóm lại, khi mua và sử dụng Thép hộp vuông 200×200 trong xây dựng, bạn cần lưu ý các yếu tố như chất lượng, bảo quản, tính an toàn và tính kinh tế để đảm bảo sự thành công của công trình và sự an toàn cho người sử dụng.

Dịch vụ giao hàng thép hộp vuông 200×200 đến tận mọi công trình xây dựng tại TPHCM

Công ty Sáng Chinh Steel xin giới thiệu đến mọi dự án xây dựng tại đây nguồn sắt thép hộp vuông tốt nhất. Mỗi khu vực điều sẽ có lực lượng hỗ trợ quý khách trong mọi vấn đề thắc mắc. Mỗi thành viên luôn có sự am hiểu tường tận về tính chất vật liệu xây dựng, từ đó sẽ làm cho khách hàng an tâm & tin tưởng chúng tôi. Tiếp ứng định kì thường xuyên thép hộp vuông 200×200 để đẩy mạnh tiến độ xây dựng công trình

Mỗi khâu làm việc chúng tôi điều có sự giám sát đặc biệt. Mở rộng quy mô lớn về việc buôn bán & vận chuyển sắt thép nhanh chóng. Mẫu mã – quy cách kích thước cực kì đa dạng. Giá thành cạnh tranh tốt nhất để mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng

Công ty theo tháng còn tổ chức nhiều chương trình khuyến mãi. Với rất nhiều voucher lớn có giá trị, một lần nữa xin chân thành cảm ơn quý khách vì trong những năm qua đã và đang hợp tác với công ty chúng tôi

Bản thân công ty Sáng Chinh Steel luôn tự phấn đấu để góp phần tạo nên dịch vụ có chất lượng cao. Chăm sóc khách hàng tận tình ở mọi khung giờ. Tất cả cũng vì nhằm mục đích là đền đáp lại sự tin tưởng lâu năm của mọi khách hàng thời gian qua đã dành cho chúng tôi 

Kết luận

Trong bài viết này, chúng ta đã cùng tìm hiểu về Thép hộp vuông 200×200 và ứng dụng của nó trong xây dựng. Chúng ta đã đi sâu vào thông số kỹ thuật và kích thước của sản phẩm, cùng với những ứng dụng chính trong ngành xây dựng.

Bên cạnh đó, chúng ta cũng đã tổng hợp và đưa ra bảng giá Thép hộp vuông 200×200 từ các nhà cung cấp uy tín trên thị trường. Điều này sẽ giúp cho người tiêu dùng có thể lựa chọn được sản phẩm với giá cả hợp lý nhất.

Cuối cùng, chúng ta cũng đã nhắc đến những điểm cần lưu ý khi mua và sử dụng Thép hộp vuông 200×200 trong xây dựng, bao gồm các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và các vấn đề cần lưu ý để đảm bảo hiệu quả trong sử dụng.

Tóm lại, Thép hộp vuông 200×200 là một sản phẩm quan trọng trong ngành xây dựng và có nhiều ứng dụng khác nhau. Việc lựa chọn và sử dụng sản phẩm này đúng cách sẽ giúp cho công trình của bạn được đảm bảo chất lượng và an toàn.

2021/09/1Thể loại : Giá thép hộp mới nhấtTab : , ,

banner tôn thép sáng chinh
Bài viết liên quan

Giá Thép Hộp Chữ Nhật 30×90

Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào?

Bảng báo giá thép hộp An Khánh

Thép hộp 80×120 giá bao nhiêu?

Báo giá thép hộp 300×200, 150×250

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Giờ làm việc

Thứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED