Mô tả
Thép hộp 75×125 là một trong những sản phẩm thép có kích thước lớn được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn như nhà xưởng, nhà kho, cầu đường, tầng hầm, cột bê tông cốt thép… với tính năng chịu lực tốt và độ bền cao. Sản phẩm này được sản xuất và cung cấp bởi nhiều đơn vị trên thị trường với nhiều thông số kỹ thuật và giá cả khác nhau, đáp ứng nhu cầu của các nhà thầu, kiến trúc sư, kỹ sư và người tiêu dùng.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về sản phẩm thép hộp 75×125, đặc điểm và ứng dụng của nó trong xây dựng, từ đó giúp bạn có thêm kiến thức về sản phẩm và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình.
Mời quý khách xem nhanh báo giá thép hộp 75×125
Thép hộp 75×125 hay sắt hộp 75×125 là một loại sản phẩm thép có hình dạng hộp chữ nhật với kích thước bề mặt cạnh 75mm x 125mm và độ dày từ 1.4mm đến 6mm.
Thép hộp 75×125 được sản xuất từ các loại thép chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định của ngành sản xuất thép. Đặc tính của sản phẩm này là có độ cứng cao, chịu lực tốt, độ bền và độ bền mài mòn cao, độ dẻo dai tốt, có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bảng báo giá thép hộp 75×125, đưa ra một số thông tin về giá cả của sản phẩm này để giúp người tiêu dùng có thể tham khảo và đưa ra quyết định mua sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá |
---|---|---|---|---|---|
vnđ/6m | vnđ/6m | ||||
Hộp 13x26 | 0.7 | 44,280 | Hộp 50x100 | 1 | 248,760 |
0.8 | 50,220 | 1.1 | 273,600 | ||
0.9 | 56,160 | 1.2 | 298,440 | ||
1 | 62,100 | 1.4 | 348,120 | ||
1.1 | 67,860 | 1.5 | 372,420 | ||
1.2 | 73,440 | 1.8 | 444,600 | ||
1.4 | 84,600 | 2 | 492,480 | ||
1.5 | 90,000 | 2.2 | 563,400 | ||
Hộp 20x40 | 0.7 | 69,300 | 2.5 | 610,380 | |
0.8 | 78,840 | 2.8 | 680,220 | ||
0.9 | 88,200 | 3 | 726,480 | ||
1 | 97,740 | 3.2 | 772,200 | ||
1.1 | 106,920 | 3.5 | 840,420 | ||
1.2 | 116,280 | 3.8 | 907,740 | ||
1.4 | 134,460 | 4 | 952,200 | ||
1.5 | 143,460 | 4.5 | 1,062,000 | ||
1.8 | 169,920 | 5 | 1,170,000 | ||
2 | 187,200 | 5.5 | 1,275,120 | ||
2.2 | 212,400 | 6 | 1,404,000 | ||
2.5 | 228,960 | Hộp 50x150 | 2 | 658,260 | |
2.8 | 252,900 | 2.2 | 756,900 | ||
3 | 268,560 | 2.5 | 822,600 | ||
Hộp 30x60 | 0.8 | 119,520 | 2.8 | 918,000 | |
0.9 | 134,100 | 3 | 981,000 | ||
1 | 148,500 | 3.2 | 1,043,712 | ||
1.1 | 162,900 | 3.5 | 1,137,240 | ||
1.2 | 177,300 | 3.8 | 1,230,012 | ||
1.4 | 205,740 | 4 | 1,291,356 | ||
1.5 | 219,780 | 4.2 | 1,352,484 | ||
1.8 | 261,540 | 4.5 | 1,443,528 | ||
2 | 288,900 | 5 | 1,593,648 | ||
2.2 | 329,400 | 5.5 | 1,741,716 | ||
2.5 | 356,040 | 6 | 1,887,624 | ||
2.8 | 395,460 | 6.5 | 2,031,588 | ||
3 | 421,200 | 7 | 2,173,392 | ||
3 | 442,620 | Hộp 75x125 | 4 | 1,302,300 | |
4 | 583,200 | 4.2 | 1,352,484 | ||
Hộp 30x90 | 1.2 | 238,320 | 4.5 | 1,443,528 | |
1.4 | 276,840 | 5 | 1,593,648 | ||
1.5 | 296,100 | 5.5 | 1,741,716 | ||
1.8 | 352,980 | 6 | 1,887,624 | ||
2 | 390,600 | 6.5 | 2,031,588 | ||
Hộp 40x80 | 0.8 | 159,300 | 7 | 2,173,392 | |
0.9 | 179,280 | Hộp 75x150 | 2.5 | 928,584 | |
1 | 199,080 | 2.8 | 1,036,584 | ||
1.1 | 218,880 | 3 | 1,108,188 | ||
1.2 | 238,320 | 3.2 | 1,179,360 | ||
1.4 | 276,840 | 3.5 | 1,285,632 | ||
1.5 | 296,100 | 3.8 | 1,391,148 | ||
1.8 | 352,980 | 4 | 1,461,024 | ||
2 | 390,600 | 4.2 | 1,530,684 | ||
2.2 | 446,400 | 4.5 | 1,634,472 | ||
2.5 | 483,300 | 5 | 1,805,760 | ||
2.8 | 537,840 | 5.5 | 1,974,996 | ||
3 | 573,840 | 6 | 2,142,180 | ||
3.2 | 609,480 | 6.5 | 2,307,204 | ||
3.5 | 662,220 | 7 | 2,470,284 | ||
4 | 786,780 | Hộp 80x100 | 5 | 1,441,260 | |
5 | 975,060 | 6 | 1,709,100 | ||
Hộp 40x100 | 0.8 | 185,580 | Hộp 80x120 | 5 | 1,610,820 |
0.9 | 208,800 | 6 | 1,912,680 | ||
1 | 231,840 | Hộp 80x160 | 5 | 1,949,940 | |
1.1 | 254,880 | 6 | 2,319,660 | ||
1.2 | 278,280 | 8 | 3,038,580 | ||
1.4 | 324,360 | Hộp 100x150 | 2 | 827,460 | |
1.5 | 346,860 | 2.2 | 951,660 | ||
1.8 | 414,180 | 2.5 | 1,034,280 | ||
2 | 458,460 | 3 | 1,221,480 | ||
2.2 | 524,520 | 3.2 | 1,315,116 | ||
2.5 | 568,080 | 3.5 | 1,434,132 | ||
2.8 | 632,700 | 3.8 | 1,552,284 | ||
3 | 675,540 | 4 | 1,630,692 | ||
3.2 | 718,020 | 4.2 | 1,708,776 | ||
3.5 | 781,020 | 4.5 | 1,825,308 | ||
Hộp 60x120 | 1 | 299,700 | 5 | 2,017,764 | |
1.1 | 329,580 | 5.5 | 2,208,276 | ||
1.2 | 359,640 | 6 | 2,396,628 | ||
1.4 | 419,400 | 6.5 | 2,582,928 | ||
1.5 | 448,740 | 7 | 2,767,284 | ||
1.8 | 536,220 | 8 | 3,174,120 | ||
2 | 594,180 | 10 | 3,899,880 | ||
2.2 | 680,400 | Hộp 100x200 | 2.5 | 1,246,752 | |
2.5 | 737,640 | 2.8 | 1,392,876 | ||
2.8 | 822,600 | 3 | 1,489,968 | ||
3 | 878,940 | 3.2 | 1,586,628 | ||
3.2 | 934,920 | 3.5 | 1,731,024 | ||
3.5 | 1,018,440 | 3.8 | 1,874,664 | ||
3.8 | 1,101,060 | 4 | 1,970,028 | ||
4 | 1,155,780 | 4.2 | 2,065,068 | ||
4.2 | 1,210,032 | 4.5 | 2,207,088 | ||
4.5 | 1,290,816 | 5 | 2,441,988 | ||
5 | 1,423,980 | 5.5 | 2,674,836 | ||
5.5 | 1,554,984 | 6 | 2,905,632 | ||
6 | 1,684,044 | 6.5 | 3,134,376 | ||
6.5 | 1,810,944 | 7 | 3,361,068 | ||
7 | 1,935,900 | 8 | 3,852,360 | ||
8 | 2,224,620 | 10 | 4,747,680 | ||
Hộp 150x250 | 5 | 3,306,420 | Hộp 100x250 | 4 | 2,319,660 |
6 | 3,947,400 | 5 | 2,882,520 | ||
8 | 5,208,840 | 6 | 3,438,720 | ||
10 | 6,443,280 | 8 | 4,530,600 | ||
Hộp 150x300 | 6 | 4,456,080 | Hộp 100x300 | 5 | 3,306,420 |
8 | 5,887,080 | 6 | 3,947,400 | ||
10 | 7,291,080 | 8 | 5,208,840 | ||
Hộp 150x200 | 2.5 | 1,458,864 | Hộp 200x300 | 4 | 3,326,040 |
2.8 | 1,630,476 | 4.5 | 3,732,660 | ||
3 | 1,744,416 | 5 | 4,137,300 | ||
3.2 | 1,858,032 | 5.5 | 4,539,780 | ||
3.5 | 2,027,916 | 6 | 4,940,280 | ||
3.8 | 2,197,044 | 6.5 | 5,338,800 | ||
4 | 2,309,364 | 7 | 5,735,160 | ||
4.2 | 2,421,468 | 7.5 | 6,129,540 | ||
4.5 | 2,588,760 | 8 | 6,521,940 | ||
5 | 2,866,104 | 8.5 | 6,912,360 | ||
5.5 | 3,141,396 | 9 | 7,300,620 | ||
6 | 3,414,636 | 9.5 | 7,686,900 | ||
6.5 | 3,685,824 | 10 | 8,071,020 | ||
7 | 3,954,960 | QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 | |||
8 | 4,530,600 | ||||
ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | |||||
Đặc điểm nổi bật thép hộp 75×125 Sáng Chinh
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Cung cấp thép hộp 75×125 trực tiếp bởi đội ngũ vận tải Tôn thép Sáng Chinh. Công ty mở rộng dịch vụ cung ứng sản phẩm chính hãng, không phát sinh thêm chi phí khi giao hàng. Khách hàng được quyền kiểm tra trước khi thanh toán.
Báo giá thép hộp 75×125 với nhiều độ dày kích thước do Sáng Chinh Steel cập nhật trực tiếp đến nhiều công trình ở TPHCM & các tỉnh phía Nam trên website: tonthepsangchinh.vn. Giao tận tay hóa đơn cho bạn
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Xác định báo giá thép hộp mạ kẽm 50×100, tiết kiệm chi phí xây dựng
Bảng báo giá thép hộp 75×125 tại Tôn thép Sáng Chinh
Nghiêm ngặc quy trình sản xuất nên thép hộp 75×125 mà chúng tôi cung cấp luôn có chất lượng tốt nhất, bình ổn về mặt giá cả. Bảo quản trong điều kiện phù hợp
Bảng báo giá thép hộp 75×125 sẽ theo thời điểm mà có sự tiêu thụ thay đổi mỗi ngày, Nhân viên kinh doanh sẽ trực 24/24h: Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 làm rõ thắc mắc của khách hàng
5 bước mua hàng chính hãng nhanh nhất

Mô tả về thép hộp 75×125
Công Ty Sáng Chinh Steel chúng tôi chuyên kinh doanh, đồng thời nhập khẩu, cũng như là phân phối thép hộp quy cách 75×125 chính hãng… Có nguồn gốc xuất xứ từ các nhà máy lớn như Trung Quốc, Canada, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
Mác Thép: S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO,…
Những độ dày thông dụng: 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Bề mặt không rỗ, không sét, phẳng, không bong tróc. Chưa qua sử dụng lần nào
Thành phần hóa học của thép hộp 75×125
TIÊU CHUẨN ASTM A36
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Ứng dụng thép hộp
Thép hộp là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Với nhiều ưu điểm như khả năng chịu lực, độ bền cao, độ cứng, dễ gia công và thi công, giá thành hợp lý, thời gian sử dụng lâu dài, thép hộp được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép hộp:
Xây dựng nhà và công trình dân dụng: Thép hộp được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà ở, nhà xưởng, nhà máy, cầu đường, khu chế xuất, khu công nghiệp, v.v. để tạo ra các kết cấu khung thép vững chắc và bền vững.
Xây dựng công trình cầu đường: Thép hộp được sử dụng để xây dựng các kết cấu đường bộ, cầu đường, bến cảng, v.v.
Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp: Thép hộp được sử dụng để xây dựng các công trình như nhà xưởng, nhà máy, kho bãi, trạm điện, trạm xử lý nước, v.v.
Xây dựng kết cấu hầm: Thép hộp được sử dụng để xây dựng các kết cấu hầm chứa hàng hóa, phương tiện giao thông, v.v.
Xây dựng kết cấu tòa nhà cao tầng: Thép hộp được sử dụng để xây dựng các kết cấu tòa nhà cao tầng như làm cột chính, cột tầng, v.v.
Trên đây là một số ứng dụng chính của thép hộp trong ngành xây dựng. Tuy nhiên, việc lựa chọn loại thép hộp phù hợp với mục đích sử dụng và công trình cụ thể là rất quan trọng để đảm bảo tính an toàn và độ bền của kết cấu.
Hạn sử dụng thép hộp mạ kẽm 75×125 ra sao?
Qúy khách hàng sẽ sở hữu những quyền lợi gì khi sử dụng dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh?
Tôn thép Sáng Chinh cung ứng nguồn sản phẩm chính hãng đến công trình
Một số thông tin về thép hộp 75×125 Sáng Chinh
Ngoài ra, thép hộp 75×125 còn được sử dụng trong ngành sản xuất máy móc, thiết bị và đồ gia dụng. Với tính năng độ bền và tính chất hàn tốt, thép hộp 75×125 có thể được sử dụng để tạo ra các bộ phận máy móc, bộ khung, bàn làm việc và các sản phẩm gia dụng khác.
Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng của sản phẩm, việc lựa chọn nhà cung cấp thép hộp 75×125 đáng tin cậy là điều cần thiết. Các nhà cung cấp có uy tín sẽ cung cấp cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và các quy định an toàn.
Trên thị trường hiện nay, có nhiều nhà cung cấp thép hộp 75×125 đáng tin cậy. Các nhà cung cấp này cung cấp cho khách hàng các sản phẩm chất lượng cao với đầy đủ chứng nhận và giấy chứng nhận chất lượng. Ngoài ra, các nhà cung cấp này còn cung cấp nhiều loại thép hình khác như thép hình chữ nhật, thép hình vuông, thép ống, thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật với các kích thước và độ dày khác nhau để phục vụ cho các công trình xây dựng khác nhau.
Trong lĩnh vực xây dựng, thép hộp 75×125 cũng được sử dụng rộng rãi để làm cột, dầm và kết cấu nhà xưởng, nhà kho. Thép hộp có ưu điểm về độ bền và độ cứng, giúp cho kết cấu nhà xưởng, nhà kho vững chắc, chịu lực tốt và có khả năng chống chịu được tác động của môi trường bên ngoài như gió, mưa, nắng.
Bên cạnh đó, sử dụng thép hộp 75×125 còn mang lại hiệu quả kinh tế cao, giúp tiết kiệm chi phí xây dựng và thời gian thi công. Theo đó, với sự đa dạng về kích thước và độ dày của thép hộp, người sử dụng có thể lựa chọn loại thép phù hợp nhất với nhu cầu của mình, đồng thời có thể tiết kiệm chi phí mua sắm vật liệu xây dựng.
Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng và tính an toàn của công trình xây dựng, người sử dụng cần chú ý đến nguồn gốc và chất lượng của thép hộp, cũng như đảm bảo quy trình lắp đặt và kiểm tra chất lượng được thực hiện đúng quy định.
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
Mạng xã hội:
#thephopmakem
#giathephopxaydung
#banggiathephop
#thephopmakemxaydung
#thephopdenxaydung
#thephop
#thephopvuong
#thephopden
#thephopmakemnhungnong
#baogiathephopmakem
#banggiathephopden
#giathephopden
#baogiathephopchunhat
#thephopchunhatmakem
#banggiathephopchunhat
#banggiathephopvuong
#thephopvuongden
#thephopvuongmakem
#bangbaogiathephopvuongmakem
#bangbaogiathephopvuongden
Câu hỏi thường gặp
1. Báo giá vật liệu thị trường lên xuống ra sao?
=> Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ giá mua hàng tốt nhất qua mỗi thời điểm cho bạn. Dù báo giá vật liệu trên thị trường cao như thế nào, thì chúng tôi cũng sẽ cố gắng điều chỉnh để phù hợp
2. Địa chỉ công ty Tôn thép Sáng Chinh ở đâu?
=> Địa chỉ chính tại TPHCM: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức. Qúy khách ở tỉnh khác liên hệ qua hotline để được nhận hỗ trợ từ chi nhánh gần nhất: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
3. Dịch vụ nhận hàng như thế nào?
=> Nhân viên vận tải sẽ giao hàng đúng giờ, bốc xếp xuống công trình an toàn, xuất trình hóa đơn và các giấy tờ quan trọng khác. Qúy khách kiểm tra về số lượng & chủng loại