Giá Ống Thép Hòa Phát (Đen, Mạ Kẽm) Mới Nhất Tphcm được Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật liên tục sẽ giúp quý khách hàng biêt thêm về chi tiết sản phẩm.
Các loại thép ống Hòa Phát tại TP HCM
Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại. Thép ống Hòa Phát đang ngày càng khẳng định được vị thế của mình trên thị trường trong và ngoài nước.
Hiện nay, sản phẩm thép ống Hòa Phát tại TP HCM đang được sản xuất với 3 loại chính:
1/ Thép ống đen
Sản phẩm thép ống đen Hòa Phát là loại vật liệu được cấu hình từ thép cán mỏng với màu đen nguyên bản. Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại cùng nguồn phôi thép chất lượng cao
Thép ống đen Hòa Phát
Thép ống đen được sản xuất bởi nguyên liệu phôi thép đen nguyên chất. Do đó, nên loại thép này có sự khắc biệt rõ ràng về mặt hình thức và dễ nhận biết nhất. Đó là chúng có bề mặt thép ống màu đen sẫm. Loại thép ống này có thành không quá dày. Nhưng lại có độ bền và khả năng chịu áp lực rất tốt. Không dễ bị trầy xước và méo mó khi có va đập. Có sự đồng nhất cao, dễ lắp đặt, linh hoạt.
2/ Thép ống mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm
Được sản xuất trên dây chuyền mạ kẽm hiện đại mới nhất hiện nay. Sau khi được cán thành hình. Sản phẩm được đưa vào quy trình mạ, tráng kẽm. Giúp tạo cho thép một bề mặt sáng bóng, trơn mịn. Khác hoàn toàn với loại thép ống đen
Loại ống thép này thường có đường kính là 21 đến 114 mm. Ứng dụng phổ biến nhất là để làm đường ống dẫn nước và làm hệ thống chữa cháy, làm ống luồn cáp…
3/ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Dòng sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng không chỉ được tráng một lớp mạ kẽm. Mà chúng còn được sản xuất qua các bước quy trình nhúng nóng mới nhất hiện nay. Giúp tăng độ bền và cứng vượt trội cho sản phẩm.
Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp bảo vệ lớp thép bên trong khỏi sự ăn mòn, sự xâm nhập của oxi và nước… Đồng thời, giúp hạn chế sự hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt của nguyên liệu.
Lớp mạ kẽm nhúng nóng sẽ giúp gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm. Và độ vững chắc của công trình được nâng lên tối đa. Theo ước tính, tuổi thọ trung bình của sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng là từ 40 đến 60 năm
Các dòng sản phẩm chính của ống thép Hòa Phát
Ống thép tôn mạ kẽm với chủng loại đa dạng gồm ống tròn, ống vuông, chữ nhật được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng làm rào chắn và xây dựng cơ khí.
Ống thép đen hàn : được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng cơ bản, làm giàn giáo, chế tạo sản xuất cơ khí, nội thất ô tô, xe máy,…
Ống thép hộp vuông, chữ nhật : ứng dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, sản xuất cơ khí và các mục đích khác.
Thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng loại SGHC và SGCC khổ từ 320 đến 660mm, độ dày từ 0.6 đến 3.15mm (theo tiêu chuẩn JIS G3302:2010)
Sản phẩm đặc biệt bao gồm
Các loại ống thép cỡ lớn 141.3; 168.3; 219.1 có độ dày từ 3.96 đến 6.35mm theo tiêu chuẩn ASTM A53-Grade A.
Các loại ống vuông, chữ nhật cỡ lớn 100×100; 100×150; 150×150; 100×200 độ dày từ 2.0 đến 5.0mm theo tiêu chuẩn ASTM A500.
Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất ống thép Hòa Phát
Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất ống thép Hòa Phát
Nhận báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát mới nhất thông qua Hotline
Báo giá Ống thép Hòa Phát tròn đen và ống thép mạ kẽm (ASTM A53)
-
PHÒNG KINH DOANH 1:097 5555 055 ( Mr. Quỳnh )
-
PHÒNG KINH DOANH 2:0909 936 937 ( Ms.Quân )
-
PHÒNG KINH DOANH 3:09 3456 9116 ( Mr. Giang )
-
PHÒNG KẾ TOÁN:0949 286 777 ( Ms.Thủy )
Đường kính ngoài |
Đường kính DN | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m) | (VNĐ/Kg) |
Ống thép Ø 21,3 | 15 | 2,77 | 1,27 | 16000 |
Ống thép Ø 26,7 | 20 | 2,87 | 1,69 | 16000 |
Ống thép Ø 3,4 | 25 | 3,38 | 2,5 | 16000 |
Ống thép Ø 42,2 | 32 | 3,56 | 3,39 | 16000 |
4,85 | 4,47 | 16000 | ||
Ống thép Ø 48,3 | 40 | 3,68 | 4,05 | 16000 |
5,08 | 5,41 | 16000 | ||
Ống thép Ø 60,3 | 50 | 3,91 | 5,44 | 16000 |
5,54 | 7,48 | 16000 | ||
Ống thép Ø 73 | 65 | 5,16 | 8,63 | 16000 |
Ống thép Ø 88,9 | 80 | 3,18 | 6,72 | 16000 |
3,96 | 8,29 | 16000 | ||
4,78 | 9,92 | 16000 | ||
5,49 | 11,29 | 16000 | ||
Ống thép Ø 101,6 | 90 | 3,18 | 7,72 | 16000 |
3,96 | 9,53 | 16000 | ||
4,78 | 11,41 | 16000 | ||
Ống thép Ø 114,3 | 100 | 3,18 | 8,71 | 16000 |
3,96 | 10,78 | 16000 | ||
4,78 | 12,91 | 16000 | ||
5,56 | 14,91 | 16000 | ||
6,02 | 16,07 | 16000 | ||
6,35 | 16,9 | 16000 | ||
Ống thép Ø 141,3 | 125 | 3,96 | 13,41 | 16000 |
4,78 | 16,09 | 16000 | ||
5,56 | 18,61 | 16000 | ||
6,55 | 21,76 | 16000 | ||
Ống thép Ø 168,3 | 150 | 4,78 | 19,27 | 16000 |
5,56 | 22,31 | 16000 | ||
6,35 | 25,36 | 16000 | ||
Ống thép Ø 219,1 | 200 | 4,78 | 25,26 | 16000 |
5,16 | 27,22 | 16000 | ||
5,56 | 29,28 | 16000 | ||
6,35 | 33,31 | 16000 |
Báo giá Ống thép Hòa Phát tròn đen siêu dày (TCCS 01:2016/OTHP)
-
PHÒNG KINH DOANH 1:097 5555 055 ( Mr. Quỳnh )
-
PHÒNG KINH DOANH 2:0909 936 937 ( Ms.Quân )
-
PHÒNG KINH DOANH 3:09 3456 9116 ( Mr. Giang )
-
PHÒNG KẾ TOÁN:0949 286 777 ( Ms.Thủy )
Đường kính ngoài |
Số lượng | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (cây/bó) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) |
Ống thép Ø 42,2 | 61 | 4 | 22,61 | 16000 |
4,2 | 23,62 | 16000 | ||
4,5 | 25,1 | 16000 | ||
Ống thép Ø 48,1 | 52 | 4 | 26,1 | 16000 |
4,2 | 27,28 | 16000 | ||
4,5 | 29,03 | 16000 | ||
4,8 | 30,75 | 16000 | ||
5 | 31,89 | 16000 | ||
Ống thép Ø 59,9 | 37 | 4 | 33,09 | 16000 |
4,2 | 34,62 | 16000 | ||
4,5 | 36,89 | 16000 | ||
4,8 | 39,13 | 16000 | ||
5 | 40,62 | 16000 | ||
Ống thép Ø 75,6 | 37 | 4 | 42,38 | 16000 |
4,2 | 44,37 | 16000 | ||
4,5 | 47,34 | 16000 | ||
4,8 | 50,29 | 16000 | ||
5 | 52,23 | 16000 | ||
5,2 | 54,17 | 16000 | ||
5,5 | 57,05 | 16000 | ||
6 | 61,79 | 16000 | ||
Ống thép Ø 88,3 | 24 | 4 | 49,9 | 16000 |
4,2 | 52,27 | 16000 | ||
4,5 | 55,8 | 16000 | ||
4,8 | 59,31 | 16000 | ||
5 | 61,63 | 16000 | ||
5,2 | 63,94 | 16000 | ||
5,5 | 67,39 | 16000 | ||
6 | 73,07 | 16000 | ||
Ống thép Ø 113,5 | 16 | 4 | 64,81 | 16000 |
4,2 | 67,93 | 16000 | ||
4,5 | 72,58 | 16000 | ||
4,8 | 77,2 | 16000 | ||
5 | 80,27 | 16000 | ||
5,2 | 83,33 | 16000 | ||
5,5 | 87,89 | 16000 | ||
6 | 95,44 | 16000 | ||
Ống thép Ø 126,8 | 16 | 4 | 72,68 | 16000 |
4,2 | 76,19 | 16000 | ||
4,5 | 81,43 | 16000 |
Báo giá Ống Hòa Phát tròn đen, tôn mạ kẽm (TCVN 3783 – 83)
-
PHÒNG KINH DOANH 1:097 5555 055 ( Mr. Quỳnh )
-
PHÒNG KINH DOANH 2:0909 936 937 ( Ms.Quân )
-
PHÒNG KINH DOANH 3:09 3456 9116 ( Mr. Giang )
-
PHÒNG KẾ TOÁN:0949 286 777 ( Ms.Thủy )
Đường kính ngoài |
Số lượng | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (cây/bó) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) |
Ống thép Ø 12,7 | 100 | 0,7 | 1,24 | 16000 |
0,8 | 1,41 | 16000 | ||
0,9 | 1,57 | 16000 | ||
1 | 1,73 | 16000 | ||
1,1 | 1,89 | 16000 | ||
1,2 | 2,04 | 16000 | ||
1,4 | 2,34 | 16000 | ||
1,5 | 2,49 | 16000 | ||
Ống thép Ø 13,8 | 100 | 0,7 | 1,36 | 16000 |
0,8 | 1,54 | 16000 | ||
0,9 | 1,72 | 16000 | ||
1 | 1,89 | 16000 | ||
1,1 | 2,07 | 16000 | ||
1,2 | 2,24 | 16000 | ||
1,4 | 2,57 | 16000 | ||
1,5 | 2,73 | 16000 | ||
Ống thép Ø 15,9 | 100 | 0,7 | 1,57 | 16000 |
0,8 | 1,79 | 16000 | ||
0,9 | 2 | 16000 | ||
1 | 2,2 | 16000 | ||
1,1 | 2,41 | 16000 | ||
1,2 | 2,61 | 16000 | ||
1,4 | 3 | 16000 | ||
1,5 | 3,2 | 16000 | ||
1,8 | 3,76 | 16000 | ||
Ống thép Ø 19,1 | 168 | 0,7 | 1,91 | 16000 |
0,8 | 2,17 | 16000 | ||
0,9 | 2,42 | 16000 | ||
1 | 2,68 | 16000 | ||
1,1 | 2,93 | 16000 | ||
1,2 | 3,18 | 16000 | ||
1,4 | 3,67 | 16000 | ||
1,5 | 3,91 | 16000 | ||
1,8 | 4,61 | 16000 | ||
2 | 5,06 | 16000 | ||
Ống thép Ø 21,2 | 168 | 0,7 | 2,12 | 16000 |
0,8 | 2,41 | 16000 | ||
0,9 | 2,7 | 16000 | ||
1 | 2,99 | 16000 | ||
1,1 | 3,27 | 16000 | ||
1,2 | 3,55 | 16000 | ||
1,4 | 4,1 | 16000 | ||
1,5 | 4,37 | 16000 | ||
1,8 | 5,17 | 16000 | ||
2 | 5,68 | 16000 | ||
2,3 | 6,43 | 16000 | ||
2,5 | 6,92 | 16000 | ||
Ống thép Ø 22,0 | 168 | 0,7 | 2,21 | 16000 |
0,8 | 2,51 | 16000 | ||
0,9 | 2,81 | 16000 | ||
1 | 3,11 | 16000 | ||
1,1 | 3,4 | 16000 | ||
1,2 | 3,69 | 16000 | ||
1,4 | 4,27 | 16000 | ||
1,5 | 4,55 | 16000 | ||
1,8 | 5,38 | 16000 | ||
2 | 5,92 | 16000 | ||
2,3 | 6,7 | 16000 | ||
2,5 | 7,21 | 16000 | ||
Ống thép Ø 22,2 | 168 | 0,7 | 2,23 | 16000 |
0,8 | 2,53 | 16000 | ||
0,9 | 2,84 | 16000 | ||
1 | 3,14 | 16000 | ||
1,1 | 3,43 | 16000 | ||
1,2 | 3,73 | 16000 | ||
1,4 | 4,31 | 16000 | ||
1,5 | 4,59 | 16000 | ||
1,8 | 5,43 | 16000 | ||
2 | 5,98 | 16000 | ||
2,3 | 6,77 | 16000 | ||
2,5 | 7,29 | 16000 | ||
Ống thép Ø 25,0 | 113 | 0,7 | 2,52 | 16000 |
0,8 | 2,86 | 16000 | ||
0,9 | 3,21 | 16000 | ||
1 | 3,55 | 16000 | ||
1,1 | 3,89 | 16000 | ||
1,2 | 4,23 | 16000 | ||
1,4 | 4,89 | 16000 | ||
1,5 | 5,22 | 16000 | ||
1,8 | 6,18 | 16000 | ||
2 | 6,81 | 16000 | ||
2,3 | 7,73 | 16000 | ||
2,5 | 8,32 | 16000 | ||
Ống thép Ø 25,4 | 113 | 0,7 | 2,56 | 16000 |
0,8 | 2,91 | 16000 | ||
0,9 | 3,26 | 16000 | ||
1 | 3,61 | 16000 | ||
1,1 | 3,96 | 16000 | ||
1,2 | 4,3 | 16000 | ||
1,4 | 4,97 | 16000 | ||
1,5 | 5,3 | 16000 | ||
1,8 | 6,29 | 16000 | ||
2 | 6,92 | 16000 | ||
2,3 | 7,86 | 16000 | ||
2,5 | 8,47 | 16000 | ||
Ống thép Ø 26,65 | 113 | 0,8 | 3,06 | 16000 |
0,9 | 3,43 | 16000 | ||
1 | 3,8 | 16000 | ||
1,1 | 4,16 | 16000 | ||
1,2 | 4,52 | 16000 | ||
1,4 | 5,23 | 16000 | ||
1,5 | 5,58 | 16000 | ||
1,8 | 6,62 | 16000 | ||
2 | 7,29 | 16000 | ||
2,3 | 8,29 | 16000 | ||
2,5 | 8,93 | 16000 | ||
Ống thép Ø 28,0 | 113 | 0,8 | 3,22 | 16000 |
0,9 | 3,61 | 16000 | ||
1 | 4 | 16000 | ||
1,1 | 4,38 | 16000 | ||
1,2 | 4,76 | 16000 | ||
1,4 | 5,51 | 16000 | ||
1,5 | 5,88 | 16000 | ||
1,8 | 6,98 | 16000 | ||
2 | 7,69 | 16000 | ||
2,3 | 8,75 | 16000 | ||
2,5 | 9,43 | 16000 | ||
2,8 | 10,44 | 16000 | ||
Quy cách ống thép lớn hơn từ Ø 31,8 đến Ø 126,8 LH 0889 811 486 |
Dấu hiệu nhận sản phẩm biết ống thép Hòa Phát
-
PHÒNG KINH DOANH 1:097 5555 055 ( Mr. Quỳnh )
-
PHÒNG KINH DOANH 2:0909 936 937 ( Ms.Quân )
-
PHÒNG KINH DOANH 3:09 3456 9116 ( Mr. Giang )
-
PHÒNG KẾ TOÁN:0949 286 777 ( Ms.Thủy )
Tất cả dòng sản phẩm thép Hòa Phát như đều có in logo Tập đoàn Hòa Phát trên thành sản phẩm. Logo có 3 hình tam giác với chữ HOA PHAT
Dấu hiệu nhận biết | Đặc điểm nhận dạng |
Tem đầu ống | Thể hiện đầy đủ các nội dung liên quan đến quy cách, chất lượng sản phẩm như :
-Tiêu chuẩn kích thước – Ngày sản xuất, ca sản xuất -Người kiểm soát chất lượng -Số lượng cây/bó |
Khóa đai màu trắng, có dập chữ nổi Hòa Phát trên bề mặt | Đai bó ống bằng thép màu xanh dương (ống TMK) hoặc màu xanh lá cây (ống mạ nhúng nóng) và được đóng 4 đai trên mỗi bó ống. |
Chữ điện tử in trên thành ống | Ngoài logo Tập đoàn Hòa Phát và tên công ty bằng tiếng Anh (Hoa Phat pipe), trên thành ống còn in ống cơ khí (ống TMK) hoặc ký hiệu BSEN 10255:2004 (ống mạ nhúng nóng), chủng loại ống, ca sản xuất, ngày sản xuất.
Chữ in rõ nét, khó tẩy xóa bằng hoá chất thông thường |
Bề mặt ống | Bề mặt sáng bóng, hoa kẽm nổi rõ, đồng đều, kích thước tiết diện ống tròn đều (đối với ống thép tròn), góc vuông cạnh phẳng (đối với thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật) |
Nút bịt đầu (đối với ống TMK) | Đối với các loại ống tròn có kích thước Ø21.2 – Ø113.5 đều được bịt nút bảo quản để tránh bẹp, méo.
Nút bịt màu xanh làm, mặt ngoài có dấu nổi logo Tập đoàn Hòa Phát |
Tôn Thép Sáng Chinh luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí tôn Hoa Sen ra công trường.