Quy cách thép hình I: kích thước, trọng lượng, thông số thép hình I – Điểm mạnh đầu tiên của thép hình chữ I đó là độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Vì vậy, nó thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, tàu thuyền và các công trình cầu trục. Điều này đặc biệt quan trọng khi phải chịu tải trọng lớn và áp lực mạnh từ môi trường xung quanh.
Thép hình chữ I cũng dễ dàng gia công và sử dụng. Với hình dạng của nó, nó có thể được cắt, uốn và hàn để tạo ra nhiều hình dạng khác nhau, phù hợp với các yêu cầu thiết kế khác nhau của các công trình xây dựng.
Thép hình i là gì?
Thép hình I (hay còn gọi là thép hình U) là một loại sản phẩm thép được sản xuất theo quy cách hình dạng chữ I, có 2 mép dày và mép giữa mỏng hơn. Thép hình I có đặc tính chịu lực tốt, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, cầu đường, đóng tàu, sản xuất kết cấu nhà xưởng, v.v.
Thép hình I là loại thép có dạng chữ “I” khi nhìn từ phía trên xuống. Thép hình I thường có hai mặt đứng (gọi là cột) nối với nhau bởi một mặt ngang (gọi là xà), tạo thành hình dạng chữ “I”. Thép hình I được sản xuất từ quá trình cán nóng hoặc cán nguội, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, cầu đường, tòa nhà cao tầng, kết cấu máy móc và thiết bị, tàu thuyền, cọc cừ, cọc nhồi, v.v.
Thép hình có đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao, dễ gia công và sử dụng trong các ứng dụng kết cấu. Ngoài ra, loại thép này cũng có độ bền chịu lực vượt trội so với các loại thép hình khác, chính vì vậy được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn.
Dưới đây là thông số kỹ thuật và quy cách chính của thép hình I:
-
Kích thước: Thép hình I có kích thước từ 100mm đến 700mm, chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m, tuy nhiên cũng có thể sản xuất theo kích thước yêu cầu của khách hàng.
-
Trọng lượng: Trọng lượng của thép hình I phụ thuộc vào kích thước của sản phẩm. Ví dụ, trọng lượng của thép hình I kích thước 200mm x 100mm x 5.7mm là khoảng 25.8kg/m, còn trọng lượng của thép hình I kích thước 400mm x 200mm x 8mm là khoảng 66kg/m.
-
Thông số kỹ thuật: Thép hình I có độ dày từ 5mm đến 35mm, độ cao của hình chữ I từ 100mm đến 700mm, độ dài từ 6m đến 12m. Độ bền kéo của thép hình I phải đạt tiêu chuẩn tối thiểu là 400 MPa, và sản phẩm phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng như TCVN 1651-1:2008, JIS G3101, JIS G3106, ASTM A36, ASTM A572, v.v.
-
Quy cách sản phẩm: Thép hình I thường được sản xuất từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội, có thể được xử lý bề mặt để tăng tính chịu mài mòn và chống gỉ sét. Sản phẩm có độ chính xác cao, đảm bảo độ dày và độ cao chính xác, đáp ứng nhu cầu của các dự án xây dựng và công trình lớn.
Thép hình chữ I
Sử dụng thép sẽ giúp tăng độ cứng và độ cứng của các công trình xây dựng, hạn chế sự di chuyển của các nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau, giữ cho các tòa nhà luôn ổn định. và bền bỉ theo thời gian. Dưới đây là bảng tiêu chuẩn của thép hình chữ I, H, U, V, L, để giúp bạn chọn thép phù hợp cho dự án của bạn.
Tìm hiểu về thép hình chữ I
Thép hình chữ I là một loại thép có dạng chữ I được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và cơ khí. Thép hình chữ I có cấu trúc hình học giống như chữ “I” với hai mép dài và một mép ngắn, gọi là mép chống.
Quy cách của thép hình chữ I bao gồm kích thước và trọng lượng, được xác định bởi tiêu chuẩn của từng nước hoặc khu vực. Ở Việt Nam, quy cách chung của thép hình chữ I được đưa ra theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2013.
Các thông số quan trọng của thép hình chữ I bao gồm:
- Chiều cao (h): Khoảng cách từ đáy của mép dài đến đỉnh của mép dài, được tính bằng đơn vị mm.
- Chiều rộng của mép dài (b): Khoảng cách từ một mép dài đến mép chống, được tính bằng đơn vị mm.
- Chiều rộng của mép chống (d): Khoảng cách từ mép chống đến đỉnh của mép dài, được tính bằng đơn vị mm.
- Độ dày của thép (t): Độ dày của thép được tính bằng đơn vị mm.
- Trọng lượng của thép (W): Trọng lượng của thép được tính bằng đơn vị kg/m.
Các kích thước và trọng lượng thông dụng của thép hình chữ I ở Việt Nam như sau:
- I100: h = 100mm, b = 55mm, d = 8.5mm, t = 4.5mm, W = 11.3kg/m
- I125: h = 125mm, b = 65mm, d = 9mm, t = 5mm, W = 14kg/m
- I150: h = 150mm, b = 75mm, d = 9.5mm, t = 5.5mm, W = 17.9kg/m
- I200: h = 200mm, b = 100mm, d = 10.5mm, t = 6mm, W = 26.2kg/m
- I250: h = 250mm, b = 125mm, d = 12mm, t = 6.5mm, W = 38.1kg/m
- I300: h = 300mm, b = 150mm, d = 13.5mm, t = 7.1mm, W = 52.4kg/m
Đúng với tên gọi của nó, thép hình chữ I có hình dáng giống chữ I, có một phần trên và dưới được kết nối với nhau bằng một phần giữa hình chữ “H”. Thép hình chữ I được sản xuất với nhiều kích thước và trọng lượng khác nhau, giúp nó phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Bảng tra quy cách, tiêu chuẩn, đặc tính thép hình I
Dưới đây là bảng tra cứu quy cách, tiêu chuẩn và đặc tính của thép hình I:
Kích thước | Trọng lượng | Độ dày | Độ dày bảo vệ | Tiêu chuẩn | Đặc tính |
---|---|---|---|---|---|
100x50x3.8 | 7.14 | 3.8 | 4.9 | JIS G3101 | Chịu lực tốt, dễ gia công và sử dụng |
120x64x4.4 | 13.38 | 4.4 | 5.7 | JIS G3101 | Độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công và sử dụng |
140x73x4.7 | 16.85 | 4.7 | 6.0 | JIS G3101 | Chịu lực tốt, dễ gia công và sử dụng |
160x82x5.0 | 20.60 | 5.0 | 6.3 | JIS G3101 | Độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công và sử dụng |
200x100x5.5 | 30.50 | 5.5 | 7.0 | JIS G3101 | Chịu lực tốt, dễ gia công và sử dụng |
250x125x6.0 | 48.20 | 6.0 | 7.5 | JIS G3101 | Độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công và sử dụng |
300x150x6.5 | 71.50 | 6.5 | 8.0 | JIS G3101 | Chịu lực tốt, dễ gia công và sử dụng |
Lưu ý: Kích thước và trọng lượng được tính theo đơn vị milimet và kilogram tương ứng. Độ dày bảo vệ tính theo đơn vị milimet. Tiêu chuẩn được định nghĩa theo JIS G3101. Đặc tính bao gồm khả năng chịu lực, dễ gia công và sử dụng.
Kích thước thép chữ I
Ký hiệu | Khối lượng | Diện tích mặt cắt ngang | Kích thước thép I | |||||
M | A | H | B | T | t | R | r | |
(Kg/m) | (Cm²) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | |
I 80 x 6 | 6.03 | 7.69 | 80 | 40 | 6.0 | 4.0 | 6.0 | 3.0 |
I 100 x 8 | 8.57 | 10.0 | 100 | 50 | 6.8 | 4.5 | 7.0 | 3.5 |
I 120 x 12 | 11.5 | 14.7 | 120 | 60 | 7.6 | 5.0 | 8.0 | 4.0 |
I 140 x 15 | 14.8 | 18.8 | 140 | 70 | 8.4 | 5.5 | 8.0 | 4.0 |
I 160 x 18 | 18.5 | 23.6 | 160 | 80 | 9.2 | 6.0 | 9.0 | 4.5 |
I 180 x 23 | 22.7 | 28.9 | 180 | 90 | 10.0 | 6.5 | 10.0 | 5.0 |
I 200 x 27 | 27.2 | 34.6 | 200 | 100 | 10.8 | 7.0 | 11.0 | 5.5 |
I 220 x 32 | 32.1 | 40.8 | 220 | 110 | 11.6 | 7.5 | 11.0 | 5.5 |
I 240 x 36 | 36.4 | 46.3 | 240 | 120 | 12.0 | 7.8 | 12.0 | 6.0 |
I 250 x 38 | 38.4 | 49.0 | 250 | 125 | 12.2 | 7.9 | 12.0 | 6.0 |
I 270 x 41 | 41.3 | 52.6 | 270 | 125 | 12.7 | 8.2 | 13.0 | 6.5 |
I 300 x 46 | 45.8 | 58.4 | 300 | 130 | 13.2 | 8.5 | 13.0 | 6.5 |
I 350 x 56 | 58.8 | 71.1 | 350 | 140 | 14.6 | 9.1 | 15.0 | 7.5 |
I 400 x 66 | 65.5 | 83.5 | 400 | 150 | 15.5 | 9.7 | 16.0 | 8.0 |
I 450 x 76 | 76.1 | 96.9 | 450 | 160 | 16.5 | 10.3 | 16.0 | 8.0 |
I 500 x 91 | 91.2 | 116.0 | 500 | 170 | 18.7 | 11.0 | 19.0 | 9.5 |
I 550 x 107 | 107 | 136.0 | 550 | 180 | 20.4 | 12.0 | 20.0 | 10.0 |
I 600 x 131 | 131 | 167.0 | 600 | 210 | 22.1 | 13.0 | 22.0 | 11.0 |
Đặc tính mặt cắt thép chữ I cán nóng
Ký hiệu | Khối lượng | Diện tích mặt cắt ngang | Đặc tính mặt cắt theo trục | |||||
X – X | Y – Y | |||||||
M | A | lX | Zx | rx | ly | Zy | Ry | |
(Kg/m) | (Cm²) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | |
I 80 x 6 | 6.03 | 7.69 | 77.7 | 19.4 | 3.18 | 5.65 | 2.82 | 0.857 |
I 100 x 8 | 8.57 | 10.0 | 175 | 35.0 | 4.01 | 12.3 | 4.93 | 1.06 |
I 120 x 12 | 11.5 | 14.7 | 342 | 57.0 | 4.83 | 23.5 | 7.84 | 1.27 |
I 140 x 15 | 14.8 | 18.8 | 603 | 86.2 | 5.66 | 41.2 | 11.8 | 1.48 |
I 160 x 18 | 18.5 | 23.6 | 993 | 124 | 6.49 | 66.7 | 16.7 | 1.68 |
I 180 x 23 | 22.7 | 28.9 | 1540 | 172 | 7.31 | 103 | 22.8 | 1.89 |
I 200 x 27 | 27.2 | 34.6 | 2300 | 230 | 8.14 | 151 | 30.2 | 2.09 |
I 220 x 32 | 32.1 | 40.8 | 3290 | 299 | 8.77 | 216 | 39.2 | 2.30 |
I 240 x 36 | 36.4 | 46.3 | 4450 | 371 | 9.81 | 286 | 47.7 | 2.49 |
I 250 x 38 | 38.4 | 49.0 | 5130 | 410 | 10.2 | 328 | 52.4 | 2.56 |
I 270 x 41 | 41.3 | 52.6 | 6340 | 470 | 11.0 | 343 | 54.9 | 2.55 |
I 300 x 46 | 45.8 | 58.4 | 8620 | 574 | 12.2 | 402 | 61.8 | 2.62 |
I 350 x 56 | 58.8 | 71.1 | 14200 | 812 | 14.1 | 556 | 79.5 | 2.80 |
I 400 x 66 | 65.5 | 83.5 | 21000 | 1080 | 16.1 | 725 | 96.7 | 2.95 |
I 450 x 76 | 76.1 | 96.9 | 31400 | 1400 | 18.0 | 940 | 117 | 3.11 |
I 500 x 91 | 91.2 | 116.0 | 46600 | 1870 | 20.0 | 1290 | 151 | 3.33 |
I 550 x 107 | 107 | 136.0 | 65700 | 2390 | 21.9 | 1680 | 186 | 3.51 |
I 600 x 131 | 131 | 167.0 | 97500 | 3250 | 24.1 | 2850 | 271 | 4.13 |
Bảng tra Quy cách, thông số thép I cán nóng
STT | Kích thước (mm) | Khối lượng (Kg/m) |
---|---|---|
1 | 100 x 55 x 4.5 | 9.47 |
2 | 120 x 64 x 4.8 | 11.50 |
3 | 150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 |
4 | 194 x 150 x 6 x 9 | 30.60 |
5 | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 |
6 | 250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 |
7 | 294 x 200 x 8 x 12 | 56.80 |
8 | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 |
9 | 350 x 175 x 7 x 11 | 49.60 |
10 | 390 x 300 x 10 x 16 | 107.00 |
Các đặc điểm và ứng dựng thép hình chữ I
Các đặc điểm của thép hình chữ I bao gồm độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, tính đồng đều trong cả khối lượng và hình dạng, dễ gia công và sử dụng, và có thể chịu được tải trọng lớn trong các ứng dụng xây dựng.
Thép hình chữ I được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ xây dựng cầu đường, nhà xưởng, tòa nhà, cho đến các thiết bị công nghiệp như dầm cầu trục, trục đường ray, v.v. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất thiết bị và máy móc, chẳng hạn như các khung máy móc và đế máy.
Các đặc điểm của thép hình chữ I bao gồm:
-
Độ bền cao: Thép hình chữ I có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là đối với lực nén và uốn.
-
Dễ gia công: Vì có hình dạng chữ I đơn giản, nên thép hình chữ I dễ dàng được cắt, khoan, hàn và gia công bằng các công cụ và kỹ thuật đơn giản.
-
Sử dụng đa dạng: Thép hình chữ I được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như cầu đường, tòa nhà, nhà xưởng, giàn giáo, tháp điện, máy móc, tàu thuyền, ô tô, xe tải,…
Các ứng dụng chính của thép hình chữ I bao gồm:
-
Xây dựng: Thép hình chữ I được sử dụng làm cột, dầm, kèo, chân đỡ trong các công trình xây dựng.
-
Cơ khí: Thép hình chữ I được sử dụng làm các chi tiết máy móc, cầu trục, đầu kéo, khung xe, trục đường ray,…
-
Đóng tàu: Thép hình chữ I được sử dụng làm khung thân tàu, giàn giáo, cẩu trục,…
-
Gia công công nghiệp: Thép hình chữ I được sử dụng làm khuôn mẫu, giàn giáo trong các nhà máy sản xuất.
-
Năng lượng: Thép hình chữ I được sử dụng trong ngành sản xuất năng lượng như trong lĩnh vực điện gió và điện mặt trời để tạo ra các hệ thống đỡ, cột và dầm.
Tóm lại, thép hình chữ I là một vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và cơ khí. Nhờ vào đặc tính đa dạng và khả năng chịu lực tốt, nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Ngoài ra, thép hình chữ I cũng có khả năng chống chịu được một số tác động bên ngoài như độ ẩm, ăn mòn và cháy nổ. Vì vậy, nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau và được coi là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến nhất trên thế giới.
Thông số kích thước của thép hình chữ I khác nhau tùy vào quy định của từng quốc gia. Ở Việt Nam, thông số kích thước phổ biến của thép hình chữ I bao gồm chiều cao (h), chiều rộng cánh (b), độ dày (d) và chiều dài (l). Trọng lượng của thép hình chữ I cũng phụ thuộc vào kích thước của nó.
Các quy cách và tiêu chuẩn về thép hình chữ I được quy định bởi các tổ chức tiêu chuẩn như ASTM, JIS, EN và GB. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này là cực kỳ quan trọng để đảm bảo chất lượng và độ bền của thép hình chữ I trong quá trình sử dụng.
Câu hỏi và trả lời: Khách hàng hỏi Sáng Chinh trả lời về chủ đề “Quy cách thép hình I: kích thước, trọng lượng, thông số thép hình I”
❓❓❓ Khách hàng: Cho tôi hỏi về quy cách, kích thước, trọng lượng và thông số của thép hình I được không?
👉👉👉 Sáng Chinh: Chắc chắn được rồi ạ. Thép hình chữ I có nhiều quy cách, kích thước, trọng lượng và thông số khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn và nơi sản xuất. Ví dụ, ở Việt Nam, tiêu chuẩn chính của thép hình I là tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2013, trong đó có nhiều loại kích thước khác nhau.
Bạn có thể tham khảo bảng tra quy cách, tiêu chuẩn, đặc tính của thép hình I để biết thêm thông tin chi tiết. Nếu bạn có nhu cầu đặt mua hoặc cần tư vấn thêm về thép hình I, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.
❓❓❓ Khách hàng: Cho em hỏi về quy cách, kích thước, trọng lượng và thông số của thép hình I được không ạ?
👉👉👉 Sáng Chinh: Chắc chắn, tôi sẽ giải đáp cho bạn. Thép hình I là loại thép có dạng hình chữ I và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để chịu tải trọng lớn. Sau đây là bảng thông số kích thước, trọng lượng và tiêu chuẩn của thép hình I theo tiêu chuẩn của Việt Nam:
Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn |
---|---|---|---|
100×50 | 9.36 | 4.5 | TCVN 1651 |
120×60 | 13.3 | 5.0 | TCVN 1651 |
150×75 | 17.9 | 5.5 | TCVN 1651 |
200×100 | 35.5 | 7.5 | TCVN 1651 |
250×125 | 55.7 | 8.5 | TCVN 1651 |
300×150 | 77.1 | 9.0 | TCVN 1651 |
Tuy nhiên, các kích thước và trọng lượng khác cũng có thể được sản xuất tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng. Ngoài ra, thông số kỹ thuật khác như độ bền kéo, độ bền uốn, độ dẻo dai cũng cần được xem xét khi lựa chọn loại thép hình I phù hợp với yêu cầu sử dụng của từng công trình.