Thép hộp 75×75 giá bao nhiêu?

Thép hộp 75×75 là một trong những loại sản phẩm thép đa dụng được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng. Nó có nhiều ưu điểm về độ bền, độ chính xác và tính linh hoạt trong việc thi công các công trình xây dựng.

Tuy nhiên, một trong những vấn đề quan trọng nhất khi mua sản phẩm này đó là giá thành của nó.

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về giá thép hộp 75×75 của các nhà cung cấp, đặc biệt là giá của Sáng Chinh.

Xem nhanh báo giá thép hộp 75×75

Thép hộp 75×75 là một trong những sản phẩm thép được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và sản xuất máy móc.

Với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và độ chính xác cao trong quá trình gia công và lắp ráp, sản phẩm thép hộp 75×75 đang được nhiều công trình và dự án sử dụng.

Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem nhanh báo giá thép hộp 75×75 của Sáng Chinh – một trong những nhà cung cấp thép hàng đầu tại Việt Nam.

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
Thép hộp 12x120.7 1.47 26,460 Thép hộp 65x655.0 56.52 1,017,360

#rowspan
#
0.8 1.66 29,880
#rowspan
#
6.0 66.69 1,200,420

#rowspan
#
0.9 1.85 33,300 Thép hộp 70x703.5 43.85 789,300

#rowspan
#
1.0 2.03 36,540
#rowspan
#
4.0 49.74 895,320

#rowspan
#
1.1 2.21 39,780
#rowspan
#
5.0 61.23 1,102,140

#rowspan
#
1.2 2.39 43,020
#rowspan
#
6.0 72.35 1,302,300

#rowspan
#
1.4 2.72 48,960 Thép hộp 75x751.0 13.82 248,760
Thép hộp 14x140.7 1.74 31,320
#rowspan
#
1.1 15.2 273,600

#rowspan
#
0.8 1.97 35,460
#rowspan
#
1.2 16.58 298,440

#rowspan
#
0.9 2.19 39,420
#rowspan
#
1.4 19.34 348,120

#rowspan
#
1.0 2.41 43,380
#rowspan
#
1.5 20.69 372,420

#rowspan
#
1.1 2.63 47,340
#rowspan
#
1.8 24.7 444,600

#rowspan
#
1.2 2.84 51,120
#rowspan
#
2.0 27.36 492,480

#rowspan
#
1.4 3.25 58,500
#rowspan
#
2.3 31.3 563,400

#rowspan
#
1.5 3.45 62,100
#rowspan
#
2.5 33.91 610,380
Thép hộp 16x160.7 2 36,000
#rowspan
#
2.8 37.79 680,220

#rowspan
#
0.8 2.27 40,860
#rowspan
#
3.0 40.36 726,480

#rowspan
#
0.9 2.53 45,540
#rowspan
#
3.2 42.9 772,200

#rowspan
#
1.0 2.79 50,220
#rowspan
#
3.5 46.69 840,420

#rowspan
#
1.1 3.04 54,720
#rowspan
#
3.8 50.43 907,740

#rowspan
#
1.2 3.29 59,220
#rowspan
#
4.0 52.9 952,200

#rowspan
#
1.4 3.78 68,040
#rowspan
#
4.5 59.77 1,075,860
Thép hộp 20x200.7 2.53 45,540
#rowspan
#
5.0 65.94 1,186,920

#rowspan
#
0.8 2.87 51,660
#rowspan
#
6.0 78.00 1,404,000

#rowspan
#
0.9 3.21 57,780 Thép hộp 80x804.0 57.27 1,030,860

#rowspan
#
1.0 3.54 63,720
#rowspan
#
5.0 70.65 1,271,700

#rowspan
#
1.1 3.87 69,660
#rowspan
#
6.0 83.65 1,505,700

#rowspan
#
1.2 4.2 75,600
#rowspan
#
8.0 108.5 1,953,000

#rowspan
#
1.4 4.83 86,940 Thép hộp 90x901.0 16.65 299,700

#rowspan
#
1.5 5.14 92,520
#rowspan
#
1.1 18.31 329,580

#rowspan
#
1.8 6.05 108,900
#rowspan
#
1.2 19.98 359,640

#rowspan
#
2.0 6.63 119,340
#rowspan
#
1.4 23.3 419,400
Thép hộp 25x250.7 3.19 57,420
#rowspan
#
1.5 24.93 448,740

#rowspan
#
0.8 3.62 65,160
#rowspan
#
1.8 29.79 536,220

#rowspan
#
0.9 4.06 73,080
#rowspan
#
2.0 33.01 594,180

#rowspan
#
1.0 4.48 80,640
#rowspan
#
2.3 37.8 680,400

#rowspan
#
1.1 4.91 88,380
#rowspan
#
2.5 40.98 737,640

#rowspan
#
1.2 5.33 95,940
#rowspan
#
2.8 45.7 822,600

#rowspan
#
1.4 6.15 110,700
#rowspan
#
3.0 48.83 878,940

#rowspan
#
1.5 6.56 118,080
#rowspan
#
3.2 51.94 934,920

#rowspan
#
1.8 7.75 139,500
#rowspan
#
3.5 56.58 1,018,440

#rowspan
#
2.0 8.52 153,360
#rowspan
#
3.8 61.17 1,101,060
Thép hộp 30x300.7 3.85 69,300
#rowspan
#
4.0 64.21 1,155,780

#rowspan
#
0.8 4.38 78,840
#rowspan
#
5.0 79.11 1,423,980

#rowspan
#
0.9 4.9 88,200
#rowspan
#
5.5 86.388 1,554,984

#rowspan
#
1.0 5.43 97,740
#rowspan
#
6.0 93.558 1,684,044

#rowspan
#
1.1 5.94 106,920
#rowspan
#
6.5 100.608 1,810,944

#rowspan
#
1.2 6.46 116,280
#rowspan
#
7.0 107.55 1,935,900

#rowspan
#
1.4 7.47 134,460
#rowspan
#
8.0 123.6 2,224,800

#rowspan
#
1.5 7.97 143,460 Thép hộp 100x1001.2 22.09 397,620

#rowspan
#
1.8 9.44 169,920
#rowspan
#
1.4 25.77 463,860

#rowspan
#
2.0 10.4 187,200
#rowspan
#
1.5 27.6 496,800

#rowspan
#
2.3 11.8 212,400
#rowspan
#
1.8 33.11 595,980

#rowspan
#
2.5 12.72 228,960
#rowspan
#
2.0 36.78 662,040

#rowspan
#
2.8 14.05 252,900
#rowspan
#
2.3 42.3 761,400

#rowspan
#
3.0 14.92 268,560
#rowspan
#
2.5 45.69 822,420
Thép hộp 40x400.7 5.16 92,880
#rowspan
#
2.8 50.98 917,640

#rowspan
#
0.8 5.88 105,840
#rowspan
#
3.0 54.49 980,820

#rowspan
#
0.9 6.6 118,800
#rowspan
#
3.2 57.97 1,043,460

#rowspan
#
1.0 7.31 131,580
#rowspan
#
3.5 63.17 1,137,060

#rowspan
#
1.1 8.02 144,360
#rowspan
#
3.8 68.33 1,229,940

#rowspan
#
1.2 8.72 156,960
#rowspan
#
4.0 71.74 1,291,320

#rowspan
#
1.4 10.11 181,980
#rowspan
#
4.5 80.2 1,443,600

#rowspan
#
1.5 10.8 194,400
#rowspan
#
5.0 88.536 1,593,648

#rowspan
#
1.8 12.83 230,940
#rowspan
#
5.5 96.762 1,741,716

#rowspan
#
2.0 14.17 255,060
#rowspan
#
6.0 104.868 1,887,624

#rowspan
#
2.3 16.14 290,520
#rowspan
#
6.5 112.866 2,031,588

#rowspan
#
2.5 17.43 313,740
#rowspan
#
7.0 120.744 2,173,392

#rowspan
#
2.8 19.33 347,940
#rowspan
#
8.0 138.7 2,496,600

#rowspan
#
3.0 20.57 370,260
#rowspan
#
10.0 169.6 3,052,800
Thép hộp 50x500.8 7.36 132,480
#rowspan
#
12.0 199 3,582,000

#rowspan
#
0.9 8.27 148,860 Thép hộp 120x1204.0 87.42 1,573,560

#rowspan
#
1.0 9.19 165,420
#rowspan
#
5.0 108.3 1,949,400

#rowspan
#
1.1 10.09 181,620
#rowspan
#
6.0 128.9 2,320,200

#rowspan
#
1.2 10.98 197,640
#rowspan
#
8.0 168.8 3,038,400

#rowspan
#
1.4 12.74 229,320
#rowspan
#
10.0 207.2 3,729,600

#rowspan
#
1.5 13.62 245,160
#rowspan
#
12.0 244.2 4,395,600

#rowspan
#
1.8 16.22 291,960 Thép hộp 125x1252.5 57.48 1,034,640

#rowspan
#
2.0 17.94 322,920
#rowspan
#
2.8 64.188 1,155,384

#rowspan
#
2.3 20.47 368,460
#rowspan
#
3.0 68.634 1,235,412

#rowspan
#
2.5 22.14 398,520
#rowspan
#
3.2 73.062 1,315,116

#rowspan
#
2.8 24.6 442,800
#rowspan
#
3.5 79.674 1,434,132

#rowspan
#
3.0 26.23 472,140
#rowspan
#
3.8 86.238 1,552,284

#rowspan
#
3.2 27.83 500,940
#rowspan
#
4.0 90.594 1,630,692

#rowspan
#
3.5 30.2 543,600
#rowspan
#
4.5 101.406 1,825,308

#rowspan
#
3.8 32.49 584,820
#rowspan
#
5.0 100.098 1,801,764

#rowspan
#
4.0 34.02 612,360
#rowspan
#
5.5 122.682 2,208,276

#rowspan
#
5.0 42.39 763,020
#rowspan
#
6.0 133.146 2,396,628

#rowspan
#
6.0 49.74 895,320
#rowspan
#
6.5 143.496 2,582,928
Thép hộp 60x600.8 8.85 159,300
#rowspan
#
7.0 153.738 2,767,284

#rowspan
#
0.9 9.96 179,280
#rowspan
#
8.0 176.34 3,174,120

#rowspan
#
1.0 11.06 199,080
#rowspan
#
10.0 216.66 3,899,880

#rowspan
#
1.1 12.16 218,880 Thép hộp 140x1404.0 102.49 1,844,820

#rowspan
#
1.2 13.24 238,320
#rowspan
#
5.0 127.17 2,289,060

#rowspan
#
1.4 15.38 276,840
#rowspan
#
6.0 151.47 2,726,460

#rowspan
#
1.5 16.45 296,100
#rowspan
#
8.0 198.95 3,581,100

#rowspan
#
1.8 19.61 352,980 Thép hộp 150x1502.5 69.264 1,246,752

#rowspan
#
2.0 21.7 390,600
#rowspan
#
2.8 77.382 1,392,876

#rowspan
#
2.3 24.8 446,400
#rowspan
#
3.0 82.776 1,489,968

#rowspan
#
2.5 26.85 483,300
#rowspan
#
3.2 88.146 1,586,628

#rowspan
#
2.8 29.88 537,840
#rowspan
#
3.5 96.168 1,731,024

#rowspan
#
3.0 31.88 573,840
#rowspan
#
3.8 104.148 1,874,664

#rowspan
#
3.2 33.86 609,480
#rowspan
#
4.0 109.446 1,970,028

#rowspan
#
3.5 36.79 662,220
#rowspan
#
4.5 122.616 2,207,088

#rowspan
#
3.8 39.648 713,664
#rowspan
#
5.0 135.666 2,441,988

#rowspan
#
4.0 41.556 748,008
#rowspan
#
5.5 148.602 2,674,836

#rowspan
#
5.0 51.81 932,580
#rowspan
#
6.0 161.424 2,905,632

#rowspan
#
6.0 61.04 1,098,720
#rowspan
#
6.5 174.132 3,134,376
Thép hộp 175x1752.5 81.048 1,458,864
#rowspan
#
7.0 186.726 3,361,068

#rowspan
#
2.8 90.582 1,630,476
#rowspan
#
8.0 214.02 3,852,360

#rowspan
#
3.0 96.912 1,744,416
#rowspan
#
10.0 263.76 4,747,680

#rowspan
#
3.2 103.224 1,858,032
#rowspan
#
12.0 311.99 5,615,820

#rowspan
#
3.5 112.662 2,027,916 Thép hộp 160x1605.0 146.01 2,628,180

#rowspan
#
3.8 122.058 2,197,044
#rowspan
#
6.0 174.08 3,133,440

#rowspan
#
4.0 128.298 2,309,364
#rowspan
#
8.0 229.09 4,123,620

#rowspan
#
4.5 143.82 2,588,760 Thép hộp 180x1805.0 164.85 2,967,300

#rowspan
#
5.0 159.228 2,866,104
#rowspan
#
6.0 196.69 3,540,420

#rowspan
#
5.5 174.582 3,142,476
#rowspan
#
8.0 259.24 4,666,320

#rowspan
#
6.0 189.702 3,414,636
#rowspan
#
10.0 320.28 5,765,040

#rowspan
#
6.5 204.768 3,685,824 Thép hộp 250x2504.0 184.78 3,326,040

#rowspan
#
7.0 219.72 3,954,960
#rowspan
#
4.5 207.37 3,732,660
Thép hộp 200x2003.0 111.34 2,004,120
#rowspan
#
5.0 229.85 4,137,300

#rowspan
#
4.0 147.1 2,647,800
#rowspan
#
5.5 252.21 4,539,780

#rowspan
#
4.5 164.98 2,969,640
#rowspan
#
6.0 274.46 4,940,280

#rowspan
#
5.0 182.75 3,289,500
#rowspan
#
6.5 296.6 5,338,800

#rowspan
#
5.5 200.4 3,607,200
#rowspan
#
7.0 318.62 5,735,160

#rowspan
#
6.0 217.94 3,922,920
#rowspan
#
7.5 340.53 6,129,540

#rowspan
#
6.5 235.37 4,236,660
#rowspan
#
8.0 362.33 6,521,940

#rowspan
#
7.0 252.68 4,548,240
#rowspan
#
8.5 384.02 6,912,360

#rowspan
#
7.5 269.88 4,857,840
#rowspan
#
9.0 405.59 7,300,620

#rowspan
#
8.0 286.97 5,165,460
#rowspan
#
9.5 427.05 7,686,900

#rowspan
#
8.5 303.95 5,471,100
#rowspan
#
10.0 448.39 8,071,020

#rowspan
#
9.0 320.81 5,774,580
#rowspan
#
12.0 537.07 9,667,260

#rowspan
#
9.5 337.56 6,076,080 THAM KHẢO THÊM: GIÁ THÉP HỘP SÁNG CHINH. QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
#colspan
#

#colspan
#

#colspan
#

#rowspan
#
10.0 354.19 6,375,420
#rowspan
#

#span
#

#span
#

#span
#
Thép hộp 300x3006.0 332.34 5,982,120
#rowspan
#

#span
#

#span
#

#span
#

#rowspan
#
8.0 440.1 7,921,800
#rowspan
#

#span
#

#span
#

#span
#

#rowspan
#
10.0 546.36 9,834,480
#rowspan
#

#span
#

#span
#

#span
#

#rowspan
#
12.0 651.11 11,719,980
#rowspan
#

#span
#

#span
#

#span
#
🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép hộp 75×75 giá bao nhiêu?. Tính chất xây dựng thi công các công trình hiện nay không thể thiếu dạng thép hộp này, chính vì vậy nhiều nhà sản xuất đã tạo ra nhiều loại thép hộp 75×75 như: hộp mạ kẽm, hộp mạ kẽm nhúng nóng, hộp đen,.. 

Hiện tại thì công ty Tôn thép Sáng Chinh mở nhiều ưu đãi khi khách hàng đặt mua Thép hộp 75×75 với số lượng lớn. Hãy gọi theo số hotline sau để được hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Cấu tạo chung của thép hộp xây dựng

Thép hộp xây dựng ( gồm có hộp vuông, hộp chữ nhật ) được hình thành nhờ việc sử dụng nguồn nguyên liệu chính là sắt kết hợp cùng với một tỷ lệ cacbon vừa phải nhằm tăng khả năng chịu lực, nâng cao độ bền. Các nguyên liệu được nung chảy & sau đó đổ vào khuôn để tạo thành hình thép hộp. 

Sau đó, phần bên ngoài của thép hộp được mạ thêm một lớp kẽm hoặc kẽm nhúng nóng ( hay còn được gọi là thép hộp mạ kẽm), tác dụng: nhằm chống ăn mòn, đồng thời tăng khả năng chịu lực cho công trình.

Thép hộp xây dựng theo đánh giá chung có khả năng chịu lực rất tốt chống cong vênh. Nhiều công trình/dự án đơn giản -> phức tạp luôn ưu tiên sử dụng

Thành phần hóa học

Mác thép Cacbon (%) Silic (%) Mangan (%) Photpho (%) Lưu huỳnh (%) Đồng (%)
ASTM 36 0.16 0.22 0.49 0.16 0.08 0.01
S235 0.22 0.05 1.60 0.05 0.05
S275 0.25 0.05 1.60 0.04 0.05
S355 0.23 0.05 1.60 0.05 0.05
JISG3466 0.25 0.04 0.04
STKR400 0.05 0.01 0.73 0.013 0.004

Tính chất cơ lý

Mác thép Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²)
ATSM A36 44 65
S235 235 360 – 510
S275 275 370 – 530
S355 355 470 – 630
CT3 225 373 – 461
JISG3466 400 245
STKR400 468 393

Đặc điểm kỹ thuật của thép hộp 75×75

Thép hộp 75×75 là một trong những loại thép hộp có kích thước thông dụng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong xây dựng và sản xuất máy móc. Các đặc điểm kỹ thuật chính của thép hộp 75×75 bao gồm:

  1. Kích thước: Theo tiêu chuẩn, kích thước của thép hộp 75×75 là 75mm x 75mm, với độ dày từ 1mm đến 6mm.

  2. Chất liệu: Thép hộp 75×75 được làm từ các loại thép có chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ cứng cao. Các loại thép này bao gồm thép không gỉ, thép carbon, thép hợp kim và thép đen.

  3. Màu sắc: Thép hộp 75×75 có màu sắc đa dạng, từ màu đen đến màu trắng, tùy vào loại chất liệu và quy trình sản xuất.

  4. Độ bền: Với độ dày từ 1mm đến 6mm, thép hộp 75×75 có độ bền và độ cứng cao, đáp ứng được các yêu cầu trong xây dựng và sản xuất máy móc.

  5. Khả năng chịu lực: Với cấu trúc hình hộp, thép hộp 75×75 có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là trong các ứng dụng xây dựng công trình như cột, dầm, khung mái và trong các thiết bị gia công công nghiệp.

  6. Khả năng gia công: Thép hộp 75×75 có độ chính xác cao, giúp dễ dàng trong quá trình gia công và lắp ráp trong các thiết kế xây dựng và sản xuất máy móc.

Ứng dụng của thép hộp 75×75.

Thép hộp 75×75 là một trong những loại thép có ứng dụng rộng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng đến sản xuất máy móc. Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép hộp 75×75:

  1. Xây dựng: Thép hộp 75×75 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng như là cột, dầm, khung kết cấu, nhà xưởng, kết cấu thép nhẹ và nhiều công trình khác.

  2. Sản xuất máy móc: Thép hộp 75×75 được ứng dụng trong sản xuất máy móc như là khung máy, bàn làm việc, dàn giáo, kệ để hàng và các bộ phận kết cấu khác.

  3. Trang trí nội thất: Thép hộp 75×75 cũng có thể được sử dụng để trang trí nội thất, ví dụ như là chân bàn, chân ghế, giá sách và các vật dụng khác.

  4. Cầu đường: Thép hộp 75×75 được sử dụng trong kết cấu cầu đường, đặc biệt là các cầu cỡ vừa và nhỏ.

  5. Sản xuất xe cơ giới: Thép hộp 75×75 có thể được sử dụng để sản xuất các bộ phận kết cấu của xe cơ giới như là khung xe, giá đỡ, chân chống và các bộ phận khác.

  6. Năng lượng tái tạo: Thép hộp 75×75 cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp năng lượng tái tạo, ví dụ như trong sản xuất các cột và dầm của các hệ thống điện gió và hệ thống điện mặt trời.

Như vậy, có thể thấy rằng thép hộp 75×75 là một loại vật liệu rất đa dụng và có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Thép hộp có những thương hiệu nào nổi tiếng hiện nay?

Những năm trở lại đây, thị trường thép hộp Việt Nam đang phát triển ngày càng tăng tốc, điều này kéo theo mức độ cạnh tranh cao. Ngay sau đây hãy cùng điểm danh những thương hiệu thép hộp hàng đầu Việt Nam đang được người dùng chọn lựa

Thep Vuong Xay Dung Sang Chinh

Giao Hàng Trực Tiếp, Không Qua Trung Gian

Thép hộp xây dựng Hoa Sen 

Hoa Sen là một trong những thương hiệu hàng đầu Việt Nam chuyên cung cấp các sản phẩm tôn – thép chất lượng và đã được rất nhiều khách hàng tin tưởng chọn lựa. Các sản phẩm thép xây dựng nói chung & thép hộp Hoa Sen nói riêng được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, tuân thủ mọi công đoạn nghiêm ngặc nhất

Không chỉ tại thị trường Việt Nam, sản phẩm thep hop Hoa Sen hiện nay đã có mặt tại 70 quốc gia, đáp ứng sự tiêu thụ mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp xây dựng

Thép hộp xây dựng Hòa Phát 

Đây là thương hiệu chiếm thị phần lớn trong thị trường sắt thép Việt Nam. Một trong những mặt hàng nổi bật phải kể tới như thép ống, thép hộp, thép thanh vằn,… Tất cả sản phẩm của nhà máy Hòa Phát đều được sản xuất trong quy trình khép kín – đảm bảo đúng các tiêu chuẩn khắt khe của Việt Nam, Anh và Mỹ.

Thép hộp xây dựng Nam Kim

Có mặt trên thị trường khá muộn, tuy nhiên những sản phẩm của Thép Nam Kim đều rất tốt, nguyên liệu sản xuất nhập trực tiếp tại nước ngoài. Giá thành hợp lý nên dần dần thu hút được nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng. Bạn có thể dễ dàng tìm mua thép hộp Nam Kim chính hãng các loại: vuông, chữ nhật tại nhiều đơn vị khác, ví dụ: khothepmiennam.vn, tonthepsangchinh.vn

Thép hộp xây dựng Việt Nhật 

Những dạng thép hộp Việt Nhật: hộp vuông, hộp chữ nhật,..ra đời luôn được đánh giá rất cao. Ứng dụng công nghệ tân tiến với công suất lên tới 240.000 tấn/năm

Thép hộp Việt Nhật xây dựng có nhiều dạng & kích thước phong phú, hiện nay mở rộng quy mô xây dựng lớn nên chúng được tiêu thụ với số lượng rất cao

Cập nhật giá thép hộp 75×75 chính xác mới nhất hôm nay tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh

Bảng báo giá thép hộp 75×75 dưới đây chi tiết và rõ ràng sẽ đem lại cho quý vị cái nhìn khái quát về giá cả Vật Liệu Xây Dựng ngày hôm nay. Sản phẩm được chúng tôi cam kết là có xuất xứ rõ ràng, quy cách sản phẩm đa dạng và phù hợp với mọi công trình

Bảng báo giá thép hộp 75×75

Bảng báo giá thép hộp 75×75 được chúng tôi cung cấp một cách nhanh nhất. Qúy vị có thể tham khảo thêm để định hình giá mua một cách tốt nhất

Thép Hộp 75X75

Bảng báo giá thép hộp với kích thước khác

Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh sẽ là địa chỉ bán hàng được nhiều quý khách tin tưởng, cập nhật hằng ngày bảng báo giá thép hộp vuông/ thép hộp chữ nhật theo thời điểm. Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Độ dày
Kích thước
Số lượng
( Cây ,bó)
Độ dày (mm)
1 1.1 1.2 1.4
Thép 13×26  105        82,800        89,726        97,104      111,860
Thép 16×16  100        66,960        72,352        78,302        89,964
Thép 20×20 100        84,960        92,106        99,960      114,954
Thép 25×25 100      107,520      116,858      126,854      146,370
Thép 30×30 81      130,320      141,372      153,748      177,786
Thép 20×40 72      130,320      141,372      153,748      177,786
Thép 40×40  49      175,440      190,876      207,536      240,618
Thép 30×60  50      215,390      234,430      272,034      290,598
Độ dày
Kích thước
Số lượng
( Cây ,bó)
Độ dày (mm)
1.5 1.8 2 2.3
Thép 50×50 36      324,156      386,036      430,560      491,280
Thép 60×60 25      391,510      466,718      520,800      595,200
Thép 40×80 32      391,510      466,718      520,800      595,200
Thép 50×100 18      492,422      587,860      656,640      751,200
Thép 75×75 16      492,422      587,860      656,640      751,200
Thép 90×90  16      593,334      709,002      792,240      907,200
Thép 60×120  18      593,334      709,002      792,240      907,200
Thép Hộp 75X75

Thép Hộp 75×75

Quy trình thực hiện mua Vật Liệu Xây Dựng tại công ty Tôn thép Sáng Chinh

  • B1 : Nhận báo giá theo khối lương đơn hàng qua email
  • B2 : Quý vị còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
  • B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng & thanh toán số dư cho chúng tôi

Để đảm bảo thép hộp có chất lượng lâu dài thì nên làm gì?

  • Muốn thép hộp kéo dài chất lượng & tuổi thọ thì cần nên đặt xa những nơi dễ bị ăn mòn bởi hóa chất như: muối và axit.
  • Hạn chế đặt để sản phẩm ngoài công trình trong thời gian dài
  • Sử dụng các dụng cụ chuyên dụng nhằm chèn, lót bên dưới thép hộp, tránh tác động của ngoại lực
  • Ưu tiên để sản phẩm ở những nơi khô ráo và thoáng mát

Cung ứng thép hộp 75×75 cho thị trường vật liệu xây dựng chất lượng cao tại Tôn thép Sáng Chinh

Công ty Tôn thép Sáng Chinh được nhiều quý vị khách hàng tại Miền Nam xem là địa chỉ chuyên phân phối các loại vật liệu xây dựng có chất lượng cao. Quy tụ đầy đủ một đội ngũ có tay nghề lâu năm. Họ nắm vững trong tay nhiều kiến thức chuyên môn, am hiểu về vật liệu xây dựng tường tận từ mọi đặc tính cơ học đến lý hóa. Bởi thế, dịch vụ luôn tiếp ứng tư vấn mọi yêu cầu về hàng hóa thuộc vật liệu xây dựng.

Nhiều chi nhánh của chúng tôi có bài trí nhiều mặt hàng sắt hộp. Nhân viên luôn cố gắng từng ngày để cải thiện chất lượng dịch vụ. Với mục đích đền đáp sự tin tưởng của mọi khách hàng thời gian qua đã dành cho công ty chúng tôi.

Mọi cửa hàng dưới sự quản lý nghiêm ngặc của công ty đã luôn phấn đấu hoàn thiện. Và cho ra đời dịch vụ vận chuyển, buôn bán các sản phẩm Vật liệu xây dựng với qui mô lớn hơn. Đa dạng về mẫu mã, chủng loại và kích thước khác nhau. Giá thành cạnh tranh để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng

Chúng tôi bên cạnh đó còn thường xuyên thực hiện nhiều chương trình khuyến mãi. Với nhiều quà tặng giá trị lớn cực hấp dẫn cho các khách hàng đã, đang hợp tác với công ty thời gian qua để tri ân mọi khách hàng

 

2023/03/27Thể loại : Giá thép hộp mới nhấtTab :

banner tôn thép sáng chinh
Bài viết liên quan

Giá Thép Hộp Chữ Nhật 30×90

Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào?

Bảng báo giá thép hộp An Khánh

Thép hộp 80×120 giá bao nhiêu?

Báo giá thép hộp 300×200, 150×250

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Giờ làm việc

Thứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

zalo
zalo
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777