🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hộp đen 60x120x1.8mm, 2mm, 2.3mm Miền Nam. Tỷ lệ công trình sử dụng dạng thép hộp này là rất lớn, có độ dày phong phú nên tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng chọn lựa.
Thép hộp đen 60x120x1.8mm, 2mm, 2.3mm Miền Nam có nhiều ưu điểm như: không bắt lửa, chịu tác động lớn nên khó cong vênh, trọng lượng nhẹ, gia công tùy ý,…
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Thép hộp vuông đen 200x200x8mm, 100x100x8mm, 250x250x8mm tại Sáng Chinh
Tìm hiểu về thép hộp đen 60x120x1.8mm, 2mm, 2.3mm Miền Nam
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ tại TPHCM chuyên về mảng kinh doanh, và nhập khẩu, cũng như là phân phối thép hộp đen 60x120x1.8mm, 2mm, 2.3mm Miền Nam…
Sản xuất theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
Mác Thép: S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO,…
Có đầy đủ các giấy tờ khi giao hàng: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Thép hộp còn mới, chính hãng, bề mặt không rỗ
Thành phần hóa học của thép hộp đen 60x120x1.8mm, 2mm, 2.3mm Miền Nam
TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Thép hộp đen & một số ưu điểm – nhược điểm
Ưu điểm của thép hộp đen:
- Vì sản phẩm có khả năng chịu lực cực kì tốt nên sẽ hạn chế móp méo, cong vênh vô cùng hiệu quả. Tạo dựng được nhiều thuận lợi trong việc thi công
- Sản xuất thép hộp đen theo các tiêu chuẩn quốc tế. Công trình sử dụng thép hộp đen thường có tuổi thọ cao và rất bền bỉ.
- So với thép hộp mạ kẽm thì chúng có giá thành thấp hơn
Nhược điểm của thép hộp đen:
- Thép hộp đen sẽ dễ bị gỉ sét do không được mạ kẽm. Do đó chúng không sử dụng tại những địa hình đang chịu sự ăn mòn của nước biển, hóa chất,..
- Với bề mặt màu đen nên độ thẩm mỹ không cao
Thép hộp đen 60x120x1.8mm, 2mm, 2.3mm Miền Nam
Đảm bảo tốt chất lượng của thép hộp đen 60x120x1.8mm, 2mm, 2.3mm Miền Nam sau khi đã kiểm tra nhiều thông số một cách kĩ càng. Công ty Tôn thép Sáng Chinh còn mở rộng kinh doanh – cung cấp các dạng thép hộp với nhiều quy cách khác nhau theo đúng yêu cầu từ người tiêu dùng
Bảng báo giá thép hộp đen 60x120x1.8mm, 2mm, 2.3mm Miền Nam bên dưới sẽ giúp nhà thầu xây dựng chọn lựa tùy theo kiến trúc xây dựng. Hỗ trợ cho quý khách chi phí vận chuyển thấp nhất
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá |
---|---|---|---|---|---|
vnđ/6m | vnđ/6m | ||||
Hộp 13x26 | 0.7 | 44,280 | Hộp 50x100 | 1 | 248,760 |
0.8 | 50,220 | 1.1 | 273,600 | ||
0.9 | 56,160 | 1.2 | 298,440 | ||
1 | 62,100 | 1.4 | 348,120 | ||
1.1 | 67,860 | 1.5 | 372,420 | ||
1.2 | 73,440 | 1.8 | 444,600 | ||
1.4 | 84,600 | 2 | 492,480 | ||
1.5 | 90,000 | 2.2 | 563,400 | ||
Hộp 20x40 | 0.7 | 69,300 | 2.5 | 610,380 | |
0.8 | 78,840 | 2.8 | 680,220 | ||
0.9 | 88,200 | 3 | 726,480 | ||
1 | 97,740 | 3.2 | 772,200 | ||
1.1 | 106,920 | 3.5 | 840,420 | ||
1.2 | 116,280 | 3.8 | 907,740 | ||
1.4 | 134,460 | 4 | 952,200 | ||
1.5 | 143,460 | 4.5 | 1,062,000 | ||
1.8 | 169,920 | 5 | 1,170,000 | ||
2 | 187,200 | 5.5 | 1,275,120 | ||
2.2 | 212,400 | 6 | 1,404,000 | ||
2.5 | 228,960 | Hộp 50x150 | 2 | 658,260 | |
2.8 | 252,900 | 2.2 | 756,900 | ||
3 | 268,560 | 2.5 | 822,600 | ||
Hộp 30x60 | 0.8 | 119,520 | 2.8 | 918,000 | |
0.9 | 134,100 | 3 | 981,000 | ||
1 | 148,500 | 3.2 | 1,043,712 | ||
1.1 | 162,900 | 3.5 | 1,137,240 | ||
1.2 | 177,300 | 3.8 | 1,230,012 | ||
1.4 | 205,740 | 4 | 1,291,356 | ||
1.5 | 219,780 | 4.2 | 1,352,484 | ||
1.8 | 261,540 | 4.5 | 1,443,528 | ||
2 | 288,900 | 5 | 1,593,648 | ||
2.2 | 329,400 | 5.5 | 1,741,716 | ||
2.5 | 356,040 | 6 | 1,887,624 | ||
2.8 | 395,460 | 6.5 | 2,031,588 | ||
3 | 421,200 | 7 | 2,173,392 | ||
3 | 442,620 | Hộp 75x125 | 4 | 1,302,300 | |
4 | 583,200 | 4.2 | 1,352,484 | ||
Hộp 30x90 | 1.2 | 238,320 | 4.5 | 1,443,528 | |
1.4 | 276,840 | 5 | 1,593,648 | ||
1.5 | 296,100 | 5.5 | 1,741,716 | ||
1.8 | 352,980 | 6 | 1,887,624 | ||
2 | 390,600 | 6.5 | 2,031,588 | ||
Hộp 40x80 | 0.8 | 159,300 | 7 | 2,173,392 | |
0.9 | 179,280 | Hộp 75x150 | 2.5 | 928,584 | |
1 | 199,080 | 2.8 | 1,036,584 | ||
1.1 | 218,880 | 3 | 1,108,188 | ||
1.2 | 238,320 | 3.2 | 1,179,360 | ||
1.4 | 276,840 | 3.5 | 1,285,632 | ||
1.5 | 296,100 | 3.8 | 1,391,148 | ||
1.8 | 352,980 | 4 | 1,461,024 | ||
2 | 390,600 | 4.2 | 1,530,684 | ||
2.2 | 446,400 | 4.5 | 1,634,472 | ||
2.5 | 483,300 | 5 | 1,805,760 | ||
2.8 | 537,840 | 5.5 | 1,974,996 | ||
3 | 573,840 | 6 | 2,142,180 | ||
3.2 | 609,480 | 6.5 | 2,307,204 | ||
3.5 | 662,220 | 7 | 2,470,284 | ||
4 | 786,780 | Hộp 80x100 | 5 | 1,441,260 | |
5 | 975,060 | 6 | 1,709,100 | ||
Hộp 40x100 | 0.8 | 185,580 | Hộp 80x120 | 5 | 1,610,820 |
0.9 | 208,800 | 6 | 1,912,680 | ||
1 | 231,840 | Hộp 80x160 | 5 | 1,949,940 | |
1.1 | 254,880 | 6 | 2,319,660 | ||
1.2 | 278,280 | 8 | 3,038,580 | ||
1.4 | 324,360 | Hộp 100x150 | 2 | 827,460 | |
1.5 | 346,860 | 2.2 | 951,660 | ||
1.8 | 414,180 | 2.5 | 1,034,280 | ||
2 | 458,460 | 3 | 1,221,480 | ||
2.2 | 524,520 | 3.2 | 1,315,116 | ||
2.5 | 568,080 | 3.5 | 1,434,132 | ||
2.8 | 632,700 | 3.8 | 1,552,284 | ||
3 | 675,540 | 4 | 1,630,692 | ||
3.2 | 718,020 | 4.2 | 1,708,776 | ||
3.5 | 781,020 | 4.5 | 1,825,308 | ||
Hộp 60x120 | 1 | 299,700 | 5 | 2,017,764 | |
1.1 | 329,580 | 5.5 | 2,208,276 | ||
1.2 | 359,640 | 6 | 2,396,628 | ||
1.4 | 419,400 | 6.5 | 2,582,928 | ||
1.5 | 448,740 | 7 | 2,767,284 | ||
1.8 | 536,220 | 8 | 3,174,120 | ||
2 | 594,180 | 10 | 3,899,880 | ||
2.2 | 680,400 | Hộp 100x200 | 2.5 | 1,246,752 | |
2.5 | 737,640 | 2.8 | 1,392,876 | ||
2.8 | 822,600 | 3 | 1,489,968 | ||
3 | 878,940 | 3.2 | 1,586,628 | ||
3.2 | 934,920 | 3.5 | 1,731,024 | ||
3.5 | 1,018,440 | 3.8 | 1,874,664 | ||
3.8 | 1,101,060 | 4 | 1,970,028 | ||
4 | 1,155,780 | 4.2 | 2,065,068 | ||
4.2 | 1,210,032 | 4.5 | 2,207,088 | ||
4.5 | 1,290,816 | 5 | 2,441,988 | ||
5 | 1,423,980 | 5.5 | 2,674,836 | ||
5.5 | 1,554,984 | 6 | 2,905,632 | ||
6 | 1,684,044 | 6.5 | 3,134,376 | ||
6.5 | 1,810,944 | 7 | 3,361,068 | ||
7 | 1,935,900 | 8 | 3,852,360 | ||
8 | 2,224,620 | 10 | 4,747,680 | ||
Hộp 150x250 | 5 | 3,306,420 | Hộp 100x250 | 4 | 2,319,660 |
6 | 3,947,400 | 5 | 2,882,520 | ||
8 | 5,208,840 | 6 | 3,438,720 | ||
10 | 6,443,280 | 8 | 4,530,600 | ||
Hộp 150x300 | 6 | 4,456,080 | Hộp 100x300 | 5 | 3,306,420 |
8 | 5,887,080 | 6 | 3,947,400 | ||
10 | 7,291,080 | 8 | 5,208,840 | ||
Hộp 150x200 | 2.5 | 1,458,864 | Hộp 200x300 | 4 | 3,326,040 |
2.8 | 1,630,476 | 4.5 | 3,732,660 | ||
3 | 1,744,416 | 5 | 4,137,300 | ||
3.2 | 1,858,032 | 5.5 | 4,539,780 | ||
3.5 | 2,027,916 | 6 | 4,940,280 | ||
3.8 | 2,197,044 | 6.5 | 5,338,800 | ||
4 | 2,309,364 | 7 | 5,735,160 | ||
4.2 | 2,421,468 | 7.5 | 6,129,540 | ||
4.5 | 2,588,760 | 8 | 6,521,940 | ||
5 | 2,866,104 | 8.5 | 6,912,360 | ||
5.5 | 3,141,396 | 9 | 7,300,620 | ||
6 | 3,414,636 | 9.5 | 7,686,900 | ||
6.5 | 3,685,824 | 10 | 8,071,020 | ||
7 | 3,954,960 | QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 | |||
8 | 4,530,600 | ||||
ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | |||||
- Báo giá đúng giờ, độ chính xác cao & đầy đủ dựa vào khối lượng thép.
- Tôn thép Sáng Chinh cung cấp đến khách hàng thông tin báo giá tốt nhất khu vực Miền Nam
- Sản phẩm cung ứng là cam kết chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Qúy khách có thể đổi trả hàng khi thấy sai về số lượng và kích thước thép
Hoàn tất các thủ tục đăng kí đặt hàng của Sáng Chinh qua các bước
- B1 : Qua hotline, quý khách cung cấp các thông tin về tên, địa chỉ, số lượng sản phẩm,… để chúng tôi tư vấn chi tiết
- B3 : Hai bên thống nhất – bàn bạc về: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi
Đơn vị phân phối thép hộp đen 60x120x1.8mm, 2mm, 2.3mm Miền Nam có chất lượng tốt nhất?
Thời điểm hiện tại này thì doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh đứng đầu danh sách chọn lựa của mọi công trình trên địa bàn TPHCM – các tỉnh thành khác tại Miền Nam
Cung cấp mỗi ngày đến quý khách những thông tin mới nhất về thép hộp đen 60x120x1.8mm, 2mm, 2.3mm Miền Nam
Thời gian mà chúng tôi giao hàng được triển khai nhanh. Thanh toán linh hoạt với nhiều hình thức khác nhau. Qúy vị tùy chọn chuyển tiền mặt hay chuyển khoản
Với phương châm đưa ra: mang lại giá trị lợi ích cao nhất cho khách hàng. Chúng tôi đã chiếm trọn niềm tin những khách hàng đã đến với chúng tôi
– Nhân viên giao hàng chuyên nghiệp, quá trình bốc xếp an toàn
– Chúng tôi có kho hàng tại các vị trí trung tâm luôn sẵn hàng & giao hàng nhanh tới mọi công trình
Ứng dụng của thép hộp đen 60x120x1.8mm, 2mm, 2.3mm Miền Nam
- Thép hộp đen 60x120x1.8mm, 2mm, 2.3mm Miền Nam được sử dụng phổ biến tại các công trình xây dựng. Cụ thể nhất là : làm khung- mái nhà, làm dàn giáo,… Chịu lực tốt & bền chắc, công trình sử dụng thép hộp đen Miền Nam này sẽ có tuổi thọ vô cùng vượt trội.
- Thép hộp đen 60x120x1.8mm, 2mm, 2.3mm Miền Nam được ứng dụng trong trang trí nội-ngoại thất, làm ống bọc dây dẫn, khung sườn xe tải, tháp truyền thanh – truyền hình,… . Đối với các công trình cần sự nâng đỡ lớn, người ta thường ưu tiên sản phẩm này.
Nâng cao chất lượng thép hộp đen 60x120x1.8mm, 2mm, 2.3mm Miền Nam thông qua bảo quản đúng cách
– Tránh để thép hộp đen 60x120x1.8mm, 2mm, 2.3mm Miền Nam tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, những nơi ẩm thấp. Tốt hơn hết là nên để ở chỗ có khu vực khô ráo
– Các hóa chất cần tránh là: acid, bazo, muối, kiềm,..
– Cần chuẩn bị tấm bạc để bao phủ khi chưa sử dụng đến
Trên mỗi thanh thép, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.
[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80511″ image_width=”121″ name=”Duy Phan” company=”Bạc Liêu”]
Qua trải nghiệm, dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh khiến tôi đánh giá cao. Mặt hàng cung cấp đa dạng, nhân viên nhiệt tình
[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80512″ image_width=”121″ name=”Minh Dương” company=”TPHCM”]
Tuy thị trường vật liệu xây dựng thường xuyên thay đổi báo giá, nhưng Tôn thép Sáng Chinh vẫn điều chỉnh chi phí hợp lý
[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80513″ image_width=”121″ name=”Ngân Trần” company=”TPHCM”]
Chọn lựa Sáng Chinh Steel là nhà hợp tác với công trình xây dựng của tôi là hoàn toàn hợp lý
[/testimonial] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79955″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79954″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79921″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79920″] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]
[accordion-item title=”1. Tại sao nên sử dụng thép hộp đen?”]
=> Sản phẩm này làm giảm tải trọng cho công trình, độ bền lớn, chắc chắn
[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Nhận báo giá thép hộp đen trực tiếp bằng cách nào?”]
=> Hotline của công ty là: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937, bạn có thể yêu cầu số lượng để nhân viên báo giá cụ thể
[/accordion-item]
[accordion-item title=”3. Tôn thép Sáng Chinh giao hàng trong khung giờ nào?”]
=> Hoạt động 24h nên công ty giao hàng xuyên suốt ngày đem. Qúy khách an tâm
[/accordion-item]