Thép hộp đen 80×120 là một loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng trong các công trình, cấu trúc và ngành công nghiệp khác nhau. Với kích thước 80x120mm, thép hộp đen có cấu trúc hình chữ nhật, có độ dày và độ chịu lực tương đối. Nó được sản xuất từ thép carbon không hợp kim và chưa được tráng mạ bảo vệ. Thép hộp đen thường có bề mặt sần và màu đen do quá trình sản xuất và xử lý.
Thép hộp đen 80×120 có nhiều ứng dụng đa dạng trong xây dựng. Nó thường được sử dụng để làm cột, dầm, khung kết cấu và hệ thống nối trong các công trình nhà ở, công nghiệp và dân dụng. Nhờ tính linh hoạt và khả năng chịu lực tốt, thép hộp đen 80×120 có thể chịu được các tải trọng và lực tác động trong các ứng dụng xây dựng.
Tham khảo thêm: Thép hộp vuông đen
Hấp dẫn với chính sách giao hàng thép hộp đen 80×120 của Tôn thép Sáng Chinh
✅️ Báo giá thép hộp đen 80×120 hôm nay | ⭐Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅️ Vận chuyển tận nơi | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅️ Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✅️ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅️ Hỗ trợ về sau | ⭐Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hộp đen 80×120 giá bao nhiêu ?. Thép hộp 80×120 chính hãng cung cấp bởi nhà phân phối Tôn Thép Sáng Chinh đến với tất cả mọi dự án/ công trình ở TPHCM và các tỉnh thành Phía Nam, số lượng lớn nhỏ phụ thuộc vào tính chất xây dựng
Chất lượng thép hộp đen 80×120 bền bỉ, là nguyên liệu chính để phục vụ cho công tác sản xuất những phụ kiện máy móc cho ngành công nghiệp đóng tàu, chế tạo ô tô, hàng không,.. Trong xây dựng, chúng hiện tại đang góp phần quan trọng cho kết cấu của công trình trở nên vững chắc hơn
Tổng hợp báo giá thép hộp các loại mới nhất 2023
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Giá |
---|---|---|---|---|---|
vnđ/6m | vnđ/6m | ||||
Hộp 13x26 | 0.7 | 44,280 | Hộp 50x100 | 1 | 248,760 |
0.8 | 50,220 | 1.1 | 273,600 | ||
0.9 | 56,160 | 1.2 | 298,440 | ||
1 | 62,100 | 1.4 | 348,120 | ||
1.1 | 67,860 | 1.5 | 372,420 | ||
1.2 | 73,440 | 1.8 | 444,600 | ||
1.4 | 84,600 | 2 | 492,480 | ||
1.5 | 90,000 | 2.2 | 563,400 | ||
Hộp 20x40 | 0.7 | 69,300 | 2.5 | 610,380 | |
0.8 | 78,840 | 2.8 | 680,220 | ||
0.9 | 88,200 | 3 | 726,480 | ||
1 | 97,740 | 3.2 | 772,200 | ||
1.1 | 106,920 | 3.5 | 840,420 | ||
1.2 | 116,280 | 3.8 | 907,740 | ||
1.4 | 134,460 | 4 | 952,200 | ||
1.5 | 143,460 | 4.5 | 1,062,000 | ||
1.8 | 169,920 | 5 | 1,170,000 | ||
2 | 187,200 | 5.5 | 1,275,120 | ||
2.2 | 212,400 | 6 | 1,404,000 | ||
2.5 | 228,960 | Hộp 50x150 | 2 | 658,260 | |
2.8 | 252,900 | 2.2 | 756,900 | ||
3 | 268,560 | 2.5 | 822,600 | ||
Hộp 30x60 | 0.8 | 119,520 | 2.8 | 918,000 | |
0.9 | 134,100 | 3 | 981,000 | ||
1 | 148,500 | 3.2 | 1,043,712 | ||
1.1 | 162,900 | 3.5 | 1,137,240 | ||
1.2 | 177,300 | 3.8 | 1,230,012 | ||
1.4 | 205,740 | 4 | 1,291,356 | ||
1.5 | 219,780 | 4.2 | 1,352,484 | ||
1.8 | 261,540 | 4.5 | 1,443,528 | ||
2 | 288,900 | 5 | 1,593,648 | ||
2.2 | 329,400 | 5.5 | 1,741,716 | ||
2.5 | 356,040 | 6 | 1,887,624 | ||
2.8 | 395,460 | 6.5 | 2,031,588 | ||
3 | 421,200 | 7 | 2,173,392 | ||
3 | 442,620 | Hộp 75x125 | 4 | 1,302,300 | |
4 | 583,200 | 4.2 | 1,352,484 | ||
Hộp 30x90 | 1.2 | 238,320 | 4.5 | 1,443,528 | |
1.4 | 276,840 | 5 | 1,593,648 | ||
1.5 | 296,100 | 5.5 | 1,741,716 | ||
1.8 | 352,980 | 6 | 1,887,624 | ||
2 | 390,600 | 6.5 | 2,031,588 | ||
Hộp 40x80 | 0.8 | 159,300 | 7 | 2,173,392 | |
0.9 | 179,280 | Hộp 75x150 | 2.5 | 928,584 | |
1 | 199,080 | 2.8 | 1,036,584 | ||
1.1 | 218,880 | 3 | 1,108,188 | ||
1.2 | 238,320 | 3.2 | 1,179,360 | ||
1.4 | 276,840 | 3.5 | 1,285,632 | ||
1.5 | 296,100 | 3.8 | 1,391,148 | ||
1.8 | 352,980 | 4 | 1,461,024 | ||
2 | 390,600 | 4.2 | 1,530,684 | ||
2.2 | 446,400 | 4.5 | 1,634,472 | ||
2.5 | 483,300 | 5 | 1,805,760 | ||
2.8 | 537,840 | 5.5 | 1,974,996 | ||
3 | 573,840 | 6 | 2,142,180 | ||
3.2 | 609,480 | 6.5 | 2,307,204 | ||
3.5 | 662,220 | 7 | 2,470,284 | ||
4 | 786,780 | Hộp 80x100 | 5 | 1,441,260 | |
5 | 975,060 | 6 | 1,709,100 | ||
Hộp 40x100 | 0.8 | 185,580 | Hộp 80x120 | 5 | 1,610,820 |
0.9 | 208,800 | 6 | 1,912,680 | ||
1 | 231,840 | Hộp 80x160 | 5 | 1,949,940 | |
1.1 | 254,880 | 6 | 2,319,660 | ||
1.2 | 278,280 | 8 | 3,038,580 | ||
1.4 | 324,360 | Hộp 100x150 | 2 | 827,460 | |
1.5 | 346,860 | 2.2 | 951,660 | ||
1.8 | 414,180 | 2.5 | 1,034,280 | ||
2 | 458,460 | 3 | 1,221,480 | ||
2.2 | 524,520 | 3.2 | 1,315,116 | ||
2.5 | 568,080 | 3.5 | 1,434,132 | ||
2.8 | 632,700 | 3.8 | 1,552,284 | ||
3 | 675,540 | 4 | 1,630,692 | ||
3.2 | 718,020 | 4.2 | 1,708,776 | ||
3.5 | 781,020 | 4.5 | 1,825,308 | ||
Hộp 60x120 | 1 | 299,700 | 5 | 2,017,764 | |
1.1 | 329,580 | 5.5 | 2,208,276 | ||
1.2 | 359,640 | 6 | 2,396,628 | ||
1.4 | 419,400 | 6.5 | 2,582,928 | ||
1.5 | 448,740 | 7 | 2,767,284 | ||
1.8 | 536,220 | 8 | 3,174,120 | ||
2 | 594,180 | 10 | 3,899,880 | ||
2.2 | 680,400 | Hộp 100x200 | 2.5 | 1,246,752 | |
2.5 | 737,640 | 2.8 | 1,392,876 | ||
2.8 | 822,600 | 3 | 1,489,968 | ||
3 | 878,940 | 3.2 | 1,586,628 | ||
3.2 | 934,920 | 3.5 | 1,731,024 | ||
3.5 | 1,018,440 | 3.8 | 1,874,664 | ||
3.8 | 1,101,060 | 4 | 1,970,028 | ||
4 | 1,155,780 | 4.2 | 2,065,068 | ||
4.2 | 1,210,032 | 4.5 | 2,207,088 | ||
4.5 | 1,290,816 | 5 | 2,441,988 | ||
5 | 1,423,980 | 5.5 | 2,674,836 | ||
5.5 | 1,554,984 | 6 | 2,905,632 | ||
6 | 1,684,044 | 6.5 | 3,134,376 | ||
6.5 | 1,810,944 | 7 | 3,361,068 | ||
7 | 1,935,900 | 8 | 3,852,360 | ||
8 | 2,224,620 | 10 | 4,747,680 | ||
Hộp 150x250 | 5 | 3,306,420 | Hộp 100x250 | 4 | 2,319,660 |
6 | 3,947,400 | 5 | 2,882,520 | ||
8 | 5,208,840 | 6 | 3,438,720 | ||
10 | 6,443,280 | 8 | 4,530,600 | ||
Hộp 150x300 | 6 | 4,456,080 | Hộp 100x300 | 5 | 3,306,420 |
8 | 5,887,080 | 6 | 3,947,400 | ||
10 | 7,291,080 | 8 | 5,208,840 | ||
Hộp 150x200 | 2.5 | 1,458,864 | Hộp 200x300 | 4 | 3,326,040 |
2.8 | 1,630,476 | 4.5 | 3,732,660 | ||
3 | 1,744,416 | 5 | 4,137,300 | ||
3.2 | 1,858,032 | 5.5 | 4,539,780 | ||
3.5 | 2,027,916 | 6 | 4,940,280 | ||
3.8 | 2,197,044 | 6.5 | 5,338,800 | ||
4 | 2,309,364 | 7 | 5,735,160 | ||
4.2 | 2,421,468 | 7.5 | 6,129,540 | ||
4.5 | 2,588,760 | 8 | 6,521,940 | ||
5 | 2,866,104 | 8.5 | 6,912,360 | ||
5.5 | 3,141,396 | 9 | 7,300,620 | ||
6 | 3,414,636 | 9.5 | 7,686,900 | ||
6.5 | 3,685,824 | 10 | 8,071,020 | ||
7 | 3,954,960 | QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 | |||
8 | 4,530,600 | ||||
ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | |||||
Thép hộp đen 80×120 được công ty Tôn thép Sáng Chinh báo giá nhanh
Thép hộp đen 80×120 ra đời đang trở thành nhiều sự chọn lựa của mọi dự án xây dựng lớn nhỏ ở TPHCM & các tỉnh thuộc khu vực Miền Nam
Bảng báo giá thép hộp đen 80×120 chỉ mang tính thời điểm. Công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ báo giá chính xác theo từng khối lượng đặt hàng, chất lượng tối ưu, giá thành vận chuyển thấp. Thép hộp đen 80×120 vẫn còn mác thép rõ ràng đầy đủ chi tiết. Số lượng đặt mua không giới hạn, gọi ngay: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Tham khảo thêm: Thép hộp vuông mạ kẽm
Thông tin chi tiết đầy đủ về thép hộp đen 80×120
Mác thép |
A500 GR.B – A500 GR.C – STKR400 – STKR490 – SS400 – A36 – S235JR – S237JR – Q345B – SS490 |
Ứng dụng |
Thép hộp đen 80×120 được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp , công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, ô tô, vận chuyển dầu khí chất lỏng, giao thông vận tải |
Tiêu Chuẩn |
ASTM – JIS G3466 – KS D 3507 – BS 1387 – JIS G3452 – JIS G3101 – JIS G3106 |
Xuất xứ |
Nhật – Trung Quốc – Hàn Quốc – Việt Nam – Đài Loan – Nga |
Quy cách |
Độ dày : 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0 ( đơn vị tính mm ) Chiều dài : 6000mm |
Tính chất cơ lý
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A500 GR.B |
320 |
400 | 23 |
A500 GR.C |
345 |
430 | 21 |
A500 GR.C |
245 |
400 |
23 |
A500 GR.C` |
215 |
335 – 410 |
31 |
Thành phần hóa học % (max)
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A500 GR.B |
0.26 |
0.035 |
0.035 |
0.200 |
||||||
A500 GR.C |
0.23 |
1.35 |
0.035 |
0.035 |
0.200 |
0.012 | ||||
STKR 400 |
0.25 |
0.040 |
0.040 |
0.012 | ||||||
Q235B |
0.12-0.20 |
0.30 |
0.30-0.70 |
0.045 |
0.045 |
Làm sao để xác định độ dày thép hộp đen 80×120?
Để xác định độ dày của thép hộp đen 80×120, bạn có thể sử dụng các công cụ đo đạc và các phương pháp sau:
Sử dụng thước đo: Bạn có thể sử dụng một thước đo (thước cặp hoặc thước cuộn) để đo độ dày của thành thép hộp. Đặt thước đo song song với thành thép và đo từ mặt bên trong đến mặt bên ngoài của thép hộp để xác định độ dày.
Sử dụng máy đo độ dày: Có sẵn các loại máy đo độ dày chuyên dụng để đo độ dày của vật liệu, bao gồm cả thép hộp. Đặt máy đo lên mặt bên trong hoặc bên ngoài của thép hộp và đọc kết quả hiển thị để xác định độ dày.
Tham khảo thông số kỹ thuật: Thông thường, các nhà sản xuất và nhà cung cấp thép sẽ cung cấp thông số kỹ thuật cho sản phẩm của họ, bao gồm cả độ dày của thép hộp. Bạn có thể tra cứu trong tài liệu hoặc liên hệ với nhà cung cấp để xem độ dày được đề xuất cho thép hộp 80×120.
Thử nghiệm mẫu: Nếu bạn có một mẫu thép hộp sẵn có, bạn có thể sử dụng phương pháp thử nghiệm để xác định độ dày. Bằng cách cắt một mẫu nhỏ từ thép hộp và sử dụng thiết bị thử nghiệm độ dày (như micromet hoặc máy đo độ dày siêu âm), bạn có thể đo độ dày của mẫu để suy ra độ dày của thép hộp.
Quan trọng nhất, khi xác định độ dày của thép hộp đen 80×120, hãy đảm bảo sử dụng các công cụ đo chính xác và tuân thủ quy trình đo đạc cụ thể để có kết quả chính xác. Nếu bạn cần xác định độ dày chính xác hơn hoặc có yêu cầu đặc biệt, hãy tìm đến sự tư vấn từ các chuyên gia và kỹ sư có kinh nghiệm.
Tham khảo thêm: Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp đen 80×120 có thể được sử dụng làm kết cấu nhà xưởng không?
Có, thép hộp đen 80×120 có thể được sử dụng làm kết cấu cho nhà xưởng. Với độ dày vật liệu và khả năng chịu lực tốt, nó có thể chịu được tải trọng và lực tác động trong môi trường công nghiệp. Thép hộp đen 80×120 thường được sử dụng để làm cột, dầm, khung kết cấu và hệ thống nối trong nhà xưởng.
Thép hộp đen 80×120 có đặc tính linh hoạt trong thiết kế và kích thước, cho phép nó được cắt và gia công theo yêu cầu của công trình. Ngoài ra, với bề mặt màu đen đặc trưng, nó cũng tạo nên vẻ ngoài thẩm mỹ cho nhà xưởng.
Tuy nhiên, khi sử dụng thép hộp đen 80×120 trong kết cấu nhà xưởng, cần lưu ý về bảo vệ bề mặt khỏi ăn mòn và các yếu tố môi trường khác. Để đảm bảo tuổi thọ và hiệu quả sử dụng của sản phẩm, có thể áp dụng các biện pháp bảo vệ bề mặt như sơn phủ hoặc mạ bảo vệ để ngăn chặn quá trình oxy hóa và ăn mòn.
Tóm lại, thép hộp đen 80×120 là một lựa chọn phù hợp cho kết cấu nhà xưởng nhờ vào khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong thiết kế. Tuy nhiên, cần xem xét các yếu tố bảo vệ bề mặt để đảm bảo sự bền vững và an toàn của kết cấu trong quá trình sử dụng.
Tham khảo thêm: Thép hộp vuông mạ kẽm
So sánh chất lượng của thép hộp đen 80×120 so với các loại thép hộp khác
Thép hộp đen 80×120 và các loại thép hộp khác có thể có chất lượng khác nhau tùy thuộc vào các yếu tố sau đây:
Độ bền và độ cứng: Thép hộp đen 80×120 có độ dày và độ chịu lực tương đối, nhưng chất lượng về độ bền và độ cứng cần phụ thuộc vào chất liệu và quá trình sản xuất. Các loại thép hộp khác có thể có đặc tính về bền và cứng khác nhau dựa trên thành phần hợp kim và xử lý nhiệt.
Khả năng chống ăn mòn: Thép hộp đen 80×120 không được tráng mạ bảo vệ, do đó, có thể yếu hơn trong việc chống ăn mòn so với các loại thép hộp được tráng mạ hoặc sơn phủ. Các loại thép hộp khác có thể được xử lý hoặc mạ bảo vệ để tăng khả năng chống ăn mòn.
Khả năng hàn: Thép hộp đen 80×120 thường có khả năng hàn tốt, cho phép dễ dàng kết nối với các bộ phận khác trong quá trình lắp ráp. Tuy nhiên, các loại thép hộp khác cũng có thể có khả năng hàn tương đương, tùy thuộc vào chất liệu và xử lý của chúng.
Thẩm mỹ và hoàn thiện: Thép hộp đen 80×120 có bề mặt màu đen và hoa văn sần sùi, tạo nên một vẻ ngoài độc đáo. Tuy nhiên, nếu yêu cầu một bề mặt trơn tru và hoàn thiện cao, các loại thép hộp khác được tráng mạ hoặc sơn phủ có thể cung cấp một ngoại hình tốt hơn.
Giá cả: Chất lượng và giá cả của thép hộp đen 80×120 và các loại thép hộp khác có thể khác nhau. Chất liệu, quy cách và đặc tính kỹ thuật của từng loại thép hộp sẽ ảnh hưởng đến giá cả và sự lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng cụ thể.
Tham khảo thêm: Thép hộp vuông đen
Cách tính toán độ uốn và độ chịu tải của thép hộp đen 80×120
Để tính toán độ uốn và độ chịu tải của thép hộp đen 80×120, chúng ta cần sử dụng các công thức và thông số liên quan đến khối lượng, kích thước và đặc tính vật liệu của thép hộp. Dưới đây là một số công thức cơ bản để tính toán:
Độ uốn (Moment uốn): Độ uốn của thép hộp được tính bằng công thức: M = (W * L^2) / 8 Trong đó:
-
- M là độ uốn (Moment uốn)
- W là trọng lượng tải trên thép hộp
- L là chiều dài của thép hộp
Độ chịu tải (Tải trọng tối đa): Độ chịu tải của thép hộp được tính bằng công thức: P = (5 * W * L) / 4 Trong đó:
-
- P là tải trọng tối đa mà thép hộp có thể chịu được
- W là trọng lượng tải trên thép hộp
- L là chiều dài của thép hộp
Để áp dụng các công thức trên, cần biết các thông số kỹ thuật của thép hộp đen 80×120, bao gồm:
- Độ dày của thép hộp (t)
- Chiều dài của thép hộp (L)
- Đặc tính vật liệu của thép, bao gồm độ bền kéo, độ cứng, độ uốn, và các thông số khác.
Cần lưu ý rằng các công thức trên chỉ là một phương pháp cơ bản để tính toán, và việc xác định độ uốn và độ chịu tải chính xác hơn yêu cầu kiến thức chi tiết về kỹ thuật và tính toán kết cấu. Do đó, nếu bạn đang thiết kế hoặc tính toán cho một công trình cụ thể, nên tìm đến sự tư vấn từ các chuyên gia và kỹ sư có kinh nghiệm để đảm bảo tính chính xác và an toàn của kết cấu.
Quy trình sản xuất thép hộp đen 80×120
Quy trình sản xuất thép hộp đen 80×120 có thể bao gồm các bước sau:
Nguyên liệu: Đầu tiên, nguyên liệu cần thiết cho sản xuất thép hộp đen 80×120 là tấm thép cán nóng. Tấm thép được cung cấp từ nhà máy thép hoặc nhà cung cấp kim loại.
Cắt tấm thép: Tấm thép được cắt theo kích thước và chiều dài được yêu cầu cho thép hộp 80×120. Công cụ cắt như cắt băng, cưa hoặc máy cắt plasma được sử dụng để cắt tấm thép thành các miếng có kích thước phù hợp.
Cuốn và hàn: Các miếng thép được cuốn lại thành hình hộp chữ nhật 80×120 và được hàn lại với nhau tại các đường giao diện. Quá trình hàn có thể sử dụng phương pháp hàn điện, hàn CO2 hoặc hàn plasma, tùy thuộc vào yêu cầu và quy trình sản xuất cụ thể.
Cắt và chỉnh hình: Sau khi hàn, thép hộp đen 80×120 sẽ được cắt thành các chiều dài mong muốn và chỉnh hình để đảm bảo kích thước và hình dạng chính xác. Các công cụ cắt và gia công như máy cắt, máy cán, máy uốn, và máy dập được sử dụng trong quá trình này.
Kiểm tra chất lượng: Sau khi gia công xong, các sản phẩm thép hộp 80×120 sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra có thể bao gồm kiểm tra kích thước, kiểm tra độ cong, kiểm tra hàn, và kiểm tra bề mặt.
Bao bì và giao hàng: Cuối cùng, sau khi kiểm tra chất lượng, các sản phẩm thép hộp đen 80×120 sẽ được đóng gói và đóng thành bao bì phù hợp. Chúng sẽ được chuẩn bị để vận chuyển và giao hàng đến khách hàng hoặc nhà phân phối.
Nhiều ưu đãi hấp dẫn tại Kho thép Sáng Chinh
- Quý khách hàng sẽ được nhân viên kinh doanh báo giá chính xác giá theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá vật tư sẽ có sự ưu đãi cao với những đơn hàng lớn)
- Công ty sắt thép xây dựng số 1 tại Miền Nam – Tôn thép Sáng Chinh là đại lý chính thức của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng gần sẽ miễn phí phí vận chuyển, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
- Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm
Công ty Sáng Chinh Steel – Giữ vững mô hình kinh doanh chuyên nghiệp
Công ty Tôn Thép Sáng Chinh chúng tôi nhập các loại thép hộp đen 80×120 nhiều quy cách tại các nhà máy của nhiều thương hiệu nổi tiếng hiện nay: Thép Miền Nam, thép Việt Ý, thép Pomina, thép Hòa Phát, thép Posco,…
Sự đa dạng về kích thước sản phẩm. Vì vậy chúng tôi luôn tự tin đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công trình dân dụng, nhà thép. Các ống hơi nước công nghiệp có yêu cầu cao về kỹ thuật.
Ứng dụng dây chuyền sản xuất hiện đại về sản xuất sắt thép hàng đầu tại Việt Nam. Ngoài thép hộp đen 80×120 ra, chúng tôi còn nhập thêm các loại thép như: ống thép tròn, ống thép vuông mạ kẽm, ống thép hình chữ nhật, ống thép oval. Ống thép đen hàn, thép ống đúc,….
Tổng kết thép hộp đen 80×120
Thép hộp đen 80×120 là một vật liệu xây dựng đa dụng và có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng. Với cấu trúc hình chữ nhật, độ dày vật liệu và khả năng chịu lực tốt, nó là một lựa chọn phổ biến cho việc xây dựng các công trình nhà ở, công nghiệp và dân dụng.
Thép hộp đen 80×120 không chỉ có tính linh hoạt trong thiết kế và kích thước, mà còn có khả năng chịu lực tốt. Điều này giúp nó đáp ứng các yêu cầu về tải trọng và lực tác động trong các công trình xây dựng. Bề mặt sần sùi và màu đen của thép hộp đen cũng tạo nên một vẻ ngoài độc đáo và thẩm mỹ cho các công trình sử dụng nó.
Với các đặc điểm và ưu điểm của mình, thép hộp đen 80×120 là một lựa chọn hợp lý cho các công trình xây dựng. Tuy nhiên, khi sử dụng, cần lưu ý về bảo vệ bề mặt khỏi ăn mòn và các yếu tố môi trường khác để đảm bảo tuổi thọ và hiệu quả sử dụng của sản phẩm. Với công nghệ và kỹ thuật tiên tiến, thép hộp đen 80×120 ngày càng được cải tiến để đáp ứng yêu cầu và tiêu chuẩn của ngành công nghiệp xây dựng.
Tôn Thép Sáng Chinh giúp bạn yên tâm về chất lượng sản phẩm
Giới thiệu: Chất lượng sản phẩm là điều không thể thiếu trong mọi dự án xây dựng.Tôn Thép Sáng Chinh chuyên cung cấp các loại tôn thép xây dựng, tôn lợp mái, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, thép hộp, thép ống, thép tấm, xà gồ, thép hình, thép cuộn,… Tôn Thép Sáng Chinh đứng sẵn bên bạn như một đối tác đáng tin cậy, giúp bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm tôn thép cho mọi công trình.
Chất Lượng Được Đảm Bảo: Tôn Thép Sáng Chinh cam kết cung cấp sản phẩm tôn thép chất lượng cao được đảm bảo qua quy trình sản xuất và kiểm định nghiêm ngặt. Điều này giúp bạn hoàn toàn yên tâm về sự đáng tin cậy và hiệu suất của sản phẩm.
Kiểm Chứng Bằng Kinh Nghiệm: Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành tôn thép, Tôn Thép Sáng Chinh đã xây dựng lên một hệ thống kiến thức và kỹ thuật sâu sắc. Họ sử dụng những kinh nghiệm này để đảm bảo rằng mỗi sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao nhất.
Cam Kết Về Hiệu Suất: Không chỉ là việc cung cấp sản phẩm, Tôn Thép Sáng Chinh còn cam kết về hiệu suất của sản phẩm tôn thép. Đội ngũ chuyên gia của họ tư vấn về cách sử dụng tối ưu sản phẩm để bạn có thể đạt được hiệu suất tốt nhất cho công trình.
Tư Vấn Kỹ Thuật Tận Tâm: Đối với Tôn Thép Sáng Chinh, tư vấn không chỉ là nhiệm vụ mà còn là sự tận tâm. Họ tư vấn về sản phẩm, thiết kế và quy trình lắp đặt để đảm bảo bạn có một giải pháp chất lượng cao nhất.
Hỗ Trợ Toàn Diện: Yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng đồng nghĩa với việc có sự hỗ trợ toàn diện. Tôn Thép Sáng Chinh đồng hành với bạn trong mọi giai đoạn, từ lựa chọn sản phẩm đến triển khai công trình, để bạn hoàn thành dự án với sự tự tin.
Kết Luận: Với Tôn Thép Sáng Chinh, yên tâm về chất lượng sản phẩm không chỉ là lời hứa, mà còn là cam kết. Họ là người bạn đáng tin cậy giúp bạn xây dựng công trình vững chắc và đáng tin cậy từng mét vuông.
Câu hỏi & trả lời về chủ đề thép hộp đen 80×120
❓❓❓Thép hộp đen 80×120 có thể được sử dụng trong công trình xây dựng nhà dân dụng không?
👉👉👉Có, thép hộp đen 80×120 có thể được sử dụng trong công trình xây dựng nhà dân dụng để tạo cấu trúc khung và các cấu kiện chịu lực khác.
❓❓❓Thép hộp đen 80×120 có khả năng chống tác động của lực uốn không?
👉👉👉Thép hộp đen 80×120 có khả năng chống tác động của lực uốn, nhưng điều này phụ thuộc vào đặc tính và kích thước của hộp chữ nhật cũng như thiết kế của công trình.
❓❓❓Thép hộp đen 80×120 có thể được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng không?
👉👉👉Có, thép hộp đen 80×120 có thể được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng như giá sách, bàn, ghế, và các sản phẩm khác.
❓❓❓Thép hộp chữ nhật đen 80×120 có khả năng chịu nhiệt tốt không?
👉👉👉Thép hộp chữ nhật đen 80×120 có khả năng chịu nhiệt tốt và thường được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu chịu nhiệt như lò hơi, lò nung, và các công trình nhiệt đới.