Thép ống mạ kẽm P25.4x1mm, 1.2mm, 1.4mm chính hãng, báo giá nhanh 24h


 

🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép ống mạ kẽm P25.4x1mm, 1.2mm, 1.4mm chính hãng, báo giá nhanh 24h. Công ty Tôn thép Sáng Chinh cam kết với người tiêu dùng là phân phối sản phẩm với chất lượng tốt nhất đến nhanh công trình.

Thép ống mạ kẽm P25.4x1mm, 1.2mm, 1.4mm trong đời sống có nhiều ứng dụng, kể đến như: xây dựng nhà ở, thi công nhà tiền chế, lắp đặt kho xưởng, nguyên liệu chế tạo các chi tiết máy,..

Nut Download 6

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Khách hàng sở hữu đúng số lượng thép ống mạ kẽm P219.1 theo yêu cầu

Thép ống mạ kẽm P25.4x1mm, 1.2mm, 1.4mm với các ứng dụng cơ bản

– Sự có mặt của thép ống kẽm – thép ống mạ kẽm P25.4x1mm, 1.2mm, 1.4mm giúp cho nhiều khách hàng mở rộng sự chọn lựa hơn. Nhiều nhà thầu xây dựng ưu tiên ứng dụng loại thép ống này tại các vùng ven biển, ngập mặn, bởi vì chúng được bao bọc bởi lớp kẽm bên ngoài. Thành phần bên trong thép sẽ hạn chế tối đa ảnh hưởng

–  Sản xuất thông qua quy trình nghiêm ngặc nên thép ống mạ kẽm P25.4x1mm, 1.2mm, 1.4mm ra đời mới đảm bảo tốt về chất lượng

– Các công trình lớn nhỏ sử dụng thép ống mạ kẽm P25.4x1mm, 1.2mm, 1.4mm để phục vụ cho công tác xây dựng sẽ đem lại nhiều ưu điểm về sau. Bởi vì chúng có độ bền lớn, nâng tầm tuổi thọ sử dụng lâu dài

Thep Ong 2

Thép ống mạ kẽm P25.4x1mm, 1.2mm, 1.4mm mang nhiều ưu điểm nào nổi bật?

– Độ bền: Thông qua đặc điểm cơ bản là chịu lực tốt, chống va đập cao. Thép ống mạ kẽm P25.4x1mm, 1.2mm, 1.4mm đã tạo dựng được thương hiệu lâu năm của mình. Dạng cấu trúc ống rỗng, thành mỏng và khối lượng tương đối nhẹ.

Công trình đạt tuổi thọ kéo dài đến 50 năm nếu sử dụng chúng ở điều kiện thông thường

– Chống ăn mòn: Thép ống mạ kẽm P25.4x1mm, 1.2mm, 1.4mm là sản phẩm không kén địa hình, ứng dụng cho nhiều khu vực ngập mặn mà chất lượng thép lại không hề thay đổi

– Lắp đặt dễ dàng: chúng có trọng lượng nhẹ. Khách hàng có thể bỏ ra chi phí bảo trì thấp do thép ống mạ kẽm P25.4x1mm, 1.2mm, 1.4mm có độ bền cao. Chi phí bảo trì công trình về sau cũng không tốn nhiều

Thep Ong Tai Nha May

Thép ống mạ kẽm P25.4x1mm, 1.2mm, 1.4mm chính hãng, báo giá nhanh 24h

Bảng báo giá thép ống – thép ống mạ kẽm P25.4x1mm, 1.2mm, 1.4mm bên dưới đây đã tổng hợp chi tiết mới nhất. Qúy vị tham khảo tổng thể.

Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Bang Bao Gia Thep Ong Kem

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
P21.3 (DN15)2.77 (SCH40)7.7207900
P21.3 (DN15)3.73 (SCH80)9.75263250
P26.7 (DN20)2.87 (SCH40)10.2275400
P26.7 (DN20)3.91 (SCH80)13.3359100
P33.4 (DN25)3.38 (SCH40)15.1407700
P33.4 (DN25)4.55 (SCH80)19.6529200
P42.2 (DN32)2.97 (SCH30)17.24465480
P42.2 (DN32)3.56 (SCH40)20.5553500
P42.2 (DN32)4.85 (SCH80)26.9726300
P48.3 (DN40)3.18 (SCH30)21.2572400
P48.3 (DN40)3.68 (SCH40)24.3656100
P48.3 (DN40)5.08 (SCH80)32.5877500
P60.3 (DN50)3.18 (SCH30)26.84724680
P60.3 (DN50)3.91 (SCH40)32.7882900
P60.3 (DN50)5.54 (SCH80)44.91212300
P73 (DN65)4.77 (SCH30)48.1561300212
P73 (DN65)5.16 (SCH40)51.7921398384
P73 (DN65)7.01 (SCH80)68.4421847934
P76 (DN65)442.61150200
P76 (DN65)4.77 (SCH30)50.2741357398
P76 (DN65)5.16 (SCH40)54.11460700
P76 (DN65)7.01 (SCH80)71.61933200
P88.9 (DN80)450.31358100
P88.9 (DN80)4.77 (SCH30)59.381603260
P88.9 (DN80)5.49 (SCH40)67.81830600
P88.9 (DN80)6.3577.72097900
P88.9 (DN80)7.62 (SCH80)92.72502900
P355.6 (DN350)7.92 (SCH20)407.67611007252
P355.6 (DN350)9.52 (SCH30)487.48213162014
P355.6 (DN350)11.13 (SCH40)547.79414790438
P355.6 (DN350)12.7644.3517397450
P355.6 (DN350)19.05 (SCH80)948.61225612524
P406.4 (DN400)7.92 (SCH20)467.24412615588
P406.4 (DN400)9.53 (SCH30)559.03815094026
P406.4 (DN400)12.7 (SCH40)739.819974600
P406.4 (DN400)21.42 (SCH80)1220.11832943186
P457.2 (DN450)7.92 (SCH20)526.81214223924
P457.2 (DN450)11.13 (SCH30)732.65419781658
P457.2 (DN450)14.27 (SCH40)935.19625250292
P457.2 (DN450)23.9 (SCH80)1526.19641207292
P508 (DN500)9.53 (SCH20)702.5118967770
P508 (DN500)12.7 (SCH30)930.71425129278
P508 (DN500)15.06 (SCH40)1098.40829657016
P508 (DN500)26.18 (SCH80)1866.37250392044
P610 (DN600)9.53 (SCH20)846.25822848966
P610 (DN600)14.27 (SCH30)1257.81633961032
P610 (DN600)17.45 (SCH40)1529.90441307408
P610 (DN600)30.93 (SCH80)2650.05671551512
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
P101.6 (DN90)4.77 (SCH30)68.341845180
P101.6 (DN90)571.51930500
P101.6 (DN90)5.74 (SCH40)81.4142198178
P101.6 (DN90)8.08 (SCH80)111.8043018708
P101.6 (DN90)10135.531363659346.72
P114.3 (DN100)465.31763100
P114.3 (DN100)580.92184300
P114.3 (DN100)6.02 (SCH40)96.52605500
P114.3 (DN100)8.56 (SCH80)1343618000
P114.3 (DN100)11.131704590000
P127 (DN115)6.27 (SCH40)112.0023024054
P127 (DN115)9.02 (SCH80)157.4584251366
P127 (DN115)10173.114673970
P141.3 (DN125)5100.842722680
P141.3 (DN125)6120.23245400
P141.3 (DN125)6.55 (SCH40)130.593525930
P141.3 (DN125)8157.84260600
P141.3 (DN125)9.52(SCH80)185.6225011794
P141.3 (DN125)12.72426534000
P168.3 (DN150)5120.813261870
P168.3 (DN150)6.35 (SCH20)152.164108320
P168.3 (DN150)7.11 (SCH40)169.5724578444
P168.3 (DN150)10.97 (SCH80)255.3666894882
P168.3 (DN150)18.26405.410945800
P168.3 (DN150)21.95475.312833100
P219.1 (DN200)6.35 (SCH20)199.8725396544
P219.1 (DN200)7.04 (SCH30)220.7465960142
P219.1 (DN200)8.18 (SCH40)255.2526891804
P219.1 (DN200)10.31318.518599770
P219.1 (DN200)12.7 (SCH40)387.8110470870
P219.1 (DN200)15.09455.512298500
P273 (DN250)6.35 (SCH20)250.536764310
P273 (DN250)7.78 (SCH30)305.3048243208
P273 (DN250)9.27 (SCH40)361.7289766656
P273 (DN250)10.31400.7310819710
P273 (DN250)15.06 (SCH80)574.76415518628
P273 (DN250)18.262737371000
P323.8 (DN300)6.35 (SCH20)298.268053020
P323.8 (DN300)7328.128859240
P323.8 (DN300)8.38 (SCH30)391.09210559484
P323.8 (DN300)9.53443.211966400
P323.8 (DN300)10.31 (SCH40)478.21812911886
P323.8 (DN300)12.7584.615784200
P323.8 (DN300)17.45 (SCH80)790.96821356136

Công tác mua hàng tại Sáng Chinh chỉ qua một số bước đơn giản sau

  • Qúy khách nhận được yêu cầu hỗ trợ qua mail : thepsangchinh@gmail.com. Hoặc gọi tới hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937, các thắc mắc sẽ được giải đáp một cách nhanh chóng nhất
  • Hai bên thống nhất về báo giá, thanh toán ra sao, thời gian giao hàng thế nào? >> Ký hợp đồng cung cấp
  • Theo đúng như trình tự cam kết, Sáng Chinh Steel sẽ bố trí đội ngũ vận chuyển giao hàng. Bạn nên chuẩn bị sân bãi sạch sẽ. Cũng như người nhận hàng có mặt sớm tại địa điểm đã thống nhất.
  • Khâu cuối cùng là kiểm tra sản phẩm và thanh toán. Chăm sóc khách hàng sau dịch vụ vẫn được thực hiện

Dịch vụ xe cẩu vận chuyển thép ống mạ kẽm P25.4x1mm, 1.2mm, 1.4mm mang đến những lợi ích nào?

Tất cả những quyền lợi của người tiêu dùng được công ty đặt lên trên hết. Đầu tư & cải tiến trang bị xe tải giao hàng để đảm bảo an toàn cho công tác di chuyển

Bộ phận xe được bảo hành kĩ càng. Bảo đảm sự an toàn tốt nhất trong quá trình vận hành và sử dụng

Sự nhiệt tình của đội ngũ làm việc, phong thái chuyên nghiệp, tôn trọng khách hàng.

Có thể vận chuyển miễn phí nếu ở khoảng cách gần. Vận chuyển sắt thép đến tận nơi để đúng với tiến độ thi công

Báo giá dịch vụ luôn cạnh tranh nhất thị trường và không phát sinh chi phí ngoài phí dịch vụ đã thỏa thuận.

[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80507″ image_width=”121″ name=”Bắp Thái” company=”Cà Mau”]

Công ty báo giá nhanh, số lượng sản phẩm luôn có sẵn trong kho. Tôi cực kì tin tưởng về thực lực của Tôn thép Sáng Chinh

[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80015″ image_width=”121″ name=”Nguyễn Trọng Tiến” company=”TPHCM”]

Độ chuyên nghiệp của Sáng Chinh Steel được tôi đánh giá rất cao

[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80521″ image_width=”121″ name=”Võ Quốc Bình” company=”Rạch Giá”]

Từng công đoạn đặt hàng, tôi được công ty hỗ trợ rất nhiều

[/testimonial] [/col] [/row] [/section]

[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79922″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79915″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79923″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79895″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. Tại sao nên sử dụng thép ống ?”]

=> Sản phẩm này làm giảm tải trọng cho công trình, độ bền lớn, chắc chắn

[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Nhận báo giá thép ống trực tiếp bằng cách nào?”]

=> Hotline của công ty là: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937, bạn có thể yêu cầu số lượng để nhân viên báo giá cụ thể

[/accordion-item]

[accordion-item title=”3. Tôn thép Sáng Chinh vận chuyển thép ống có thông qua trung gian không?”]

=> Công ty cam kết là vận chuyển an toàn & trực tiếp nguồn hàng đến tận nơi. Không thông qua bất cứ đơn vị trung gian nào

[/accordion-item]

 


Ý kiến bình luận