Xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm có báo giá thế nào?


 

🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm có báo giá thế nào?.Thị trường có sự thay đổi, ít nhiều cũng sẽ ảnh hưởng đến báo giá. Xà gồ này sở hữu độ bền cực tốt, khó bị ô xy hóa trong tự nhiên, tương thích cho mọi địa hình hay hạng mục xây dựng

Xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm được doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh phân phối đúng số lượng, cụ thể đầy đủ mọi quy cách độ dày chính xác, bạn sẽ nhận được những thông tin chi tiết khi gọi về đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Nut Download 1

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Bang Bao Gia Xa Go Thep C150X50,C200X50,C250X65

Giới thiệu về xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm đến với người tiêu dùng

Đặc điểm nổi bật của xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm chính là độ chịu lực rất tốt, vì chúng có thể bắt nối các điểm thi công lại với nhau, việc nối chồng tạo thành những thanh dầm nối tiếp & tạo ra tính liên tục

Sản phẩm xà gồ C150×50, C200x50, C250x65 mạ kẽm ra đời là nhờ vào nguyên liệu thép không gỉ, sản xuất ở cường độ cao. Đánh giá về mặt chất lượng là đạt tiêu chuẩn của Nhật Bản hoặc Châu Âu. Đây là những khu vực có nền công nghiệp phát triển bậc nhất.

Chính vì vậy, nếu bạn sử dụng xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm thì có thể để khoảng cách vượt nhịp lớn nhưng vẫn bảo đảm độ võng, công trình được bảo đảm an toàn

Ưu điểm của xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm ra sao?

• Chống cháy nổ tốt, luôn tạo dựng được sự an toàn trong khi sử dụng cho mọi người

• Báo giá luôn nằm ở mức vừa phải, phù hợp đa dạng với từng tính chất đặc điểm của mỗi công trình: dân dụng nhà ở, nhà xưởng, kho chứa hàng hóa, nhà tiền chế, khu chế xuất… đến công trình công cộng như siêu thị, văn phòng công ty , trường học…

• Chất lượng xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm đã được kiểm chứng, luôn an toàn và có độ ổn định, có lực tác động mạnh thì sẽ không bị biến dạng như cong, võng, xoắn theo thời gian. Hiệu quả trong việc ứng dụng kể cả ở những khu vực có độ ẩm thấp lớn

• Trọng lượng nhẹ & tính bền được nâng cao tuyệt đối. Sản phẩm giúp giảm tải trọng tác động lên phần mái, tính kiên cố cho công trình được giữ vững. 

Áp dụng những loại máy móc hiện đại & quy trình chặt chẽ, xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm ra mắt thị trường không gây độc hại cho tự nhiên và người sử dụng. Không bị mối mọt, oxy hóa hay ẩm mốc, tránh được các loại côn trùng

• Việc đột lỗ cũng từ đó mà dễ dàng hơn

Bang Bao Gia Xa Go Thep C150X50,C200X50,C250X65

Xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm có báo giá thế nào?

Bảng báo giá xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm luôn được phía công ty chúng tôi cập nhật điều đặn 24/7.

Bang Bao Gia Xa Go Thep C150X50,C200X50,C250X65

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

BAREM THÉP XÀ GỒ C
Độ dày
Kích thước
Số lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Thép C40x80 1.98 2.20 2.26 2.55 2.83 3.11 3.40 3.70
Thép C50x1002.42 2.60 2.83 3.20 3.54 3.89 4.40 4.60
Thép C50x1202.65 2.82 3.01 3.40 3.77 4.15 4.52 4.90
Thép C50x1252.70 2.90 3.08 3.50 3.85 4.24 4.62 5.00
Thép C50x1502.98 3.20 3.39 3.90 4.24 4.70 5.10 5.51
Thép C65x150 3.30 3.60 3.77 4.24 4.72 5.20 5.70 6.20
Thép C50X2003.52 3.80 4.02 4.52 5.10 5.53 6.03 6.54
Thép C65x2003.85 4.20 4.40 5.00 4.50 6.10 6.60 5.15
Xà gồ C250x504.10 4.40 4.70 5.30 5.86 6.45 7.10 7.62
Xà gồ C250x654.45 4.80 5.10 5.72 6.40 6.70 7.63 8.30
Xà gồ C300x504.70 5.10 5.40 6.10 6.72 7.50 8.10 8.80
Xà gồ C300x655.10 5.50 5.90 6.60 7.30 8.10 8.80 9.50
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 38,610 42,900 44,070 49,725 55,185 60,645 66,300 72,150 - - - -
Xà gồ C100x50100 47,190 50,700 55,107 62,400 69,030 75,855 85,800 89,700 - - - -
Xà gồ C120x50100 51,675 54,990 58,773 66,300 73,515 80,925 88,140 95,550 - - - -
Xà gồ C125x50168 52,650 56,550 60,002 68,250 75,075 82,680 90,090 97,500 - - - -
Xà gồ C150x50168 58,110 62,400 66,125 76,050 82,680 91,650 99,450 107,445 - - - -
Xà gồ C150x65168 64,350 70,200 73,476 82,680 92,040 101,400 111,150 120,900 - - - -
Xà gồ C200x50168 68,640 74,100 78,371 88,140 99,450 107,835 117,585 127,530 - - - -
Xà gồ C200x65113 75,075 81,900 85,722 97,500 87,750 118,950 128,700 100,425 - - - -
Xà gồ C250x50 79,950 85,800 91,650 103,350 114,270 125,775 138,450 148,590 - - - -
Xà gồ C250x65 86,775 93,600 99,450 111,540 124,800 130,650 148,785 161,850 - - - -
Xà gồ C300x50 91,650 99,450 105,300 118,950 131,040 146,250 157,950 171,600 - - - -
Xà gồ C300x65 99,450 107,250 115,050 128,700 142,350 157,950 171,600 185,250 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 49,500 55,000 56,500 63,750 70,750 77,750 85,000 92,500 - - - -
Xà gồ C100x50100 60,500 65,000 70,650 80,000 88,500 97,250 110,000 115,000 - - - -
Xà gồ C120x50100 66,250 70,500 75,350 85,000 94,250 103,750 113,000 122,500 - - - -
Xà gồ C125x50168 67,500 72,500 76,925 87,500 96,250 106,000 115,500 125,000 - - - -
Xà gồ C150x50168 74,500 80,000 84,775 97,500 106,000 117,500 127,500 137,750 - - - -
Xà gồ C150x65168 82,500 90,000 94,200 106,000 118,000 130,000 142,500 155,000 - - - -
Xà gồ C200x50168 88,000 95,000 100,475 113,000 127,500 138,250 150,750 163,500 - - - -
Xà gồ C200x65113 96,250 105,000 109,900 125,000 112,500 152,500 165,000 128,750 - - - -
Xà gồ C250x50 102,500 110,000 117,500 132,500 146,500 161,250 177,500 190,500 - - - -
Xà gồ C250x65 111,250 120,000 127,500 143,000 160,000 167,500 190,750 207,500 - - - -
Xà gồ C300x50 117,500 127,500 135,000 152,500 168,000 187,500 202,500 220,000 - - - -
Xà gồ C300x65 127,500 137,500 147,500 165,000 182,500 202,500 220,000 237,500 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐEN
Năm 2023
QUY CÁCHSố lượng
( Cây ,bó)
1.4 mm1.5 mm1.6mm1.8 mm2mm2.2mm2.4mm2.6mm
Xà gồ C80x40100 34,650 38,500 39,550 44,625 49,525 54,425 59,500 64,750 - - - -
Xà gồ C100x50100 42,350 45,500 49,455 56,000 61,950 68,075 77,000 80,500 - - - -
Xà gồ C120x50100 46,375 49,350 52,745 59,500 65,975 72,625 79,100 85,750 - - - -
Xà gồ C125x50168 47,250 50,750 53,848 61,250 67,375 74,200 80,850 87,500 - - - -
Xà gồ C150x50168 52,150 56,000 59,343 68,250 74,200 82,250 89,250 96,425 - - - -
Xà gồ C150x65168 57,750 63,000 65,940 74,200 82,600 91,000 99,750 108,500 - - - -
Xà gồ C200x50168 61,600 66,500 70,333 79,100 89,250 96,775 105,525 114,450 - - - -
Xà gồ C200x65113 67,375 73,500 76,930 87,500 78,750 106,750 115,500 90,125 - - - -
Xà gồ C250x50 71,750 77,000 82,250 92,750 102,550 112,875 124,250 133,350 - - - -
Xà gồ C250x65 77,875 84,000 89,250 100,100 112,000 117,250 133,525 145,250 - - - -
Xà gồ C300x50 82,250 89,250 94,500 106,750 117,600 131,250 141,750 154,000 - - - -
Xà gồ C300x65 89,250 96,250 103,250 115,500 127,750 141,750 154,000 166,250 - - - -
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Phân loại xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm

Xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm đen:

Sử dụng nguyên liệu chính là phôi đen, nên sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí cho công trình. Có thể yêu cầu thiết kế các vị trí lỗ tùy đặc điểm xây dựng, giúp sự lắp đặt một cách chính xác nhất

Xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm nhúng kẽm nóng:

Sản phẩm được sản xuất trải qua công đoạn mạ kẽm và nhúng nóng, chất lượng ra đời đạt mọi thông số về kĩ thuật trong quá trình thi công. Kéo dài thời gian sử dụng cho công trình. Lớp kẽm trải đồng đều trên bề mặt có kích thước dày, chống gỉ sét cao.

Ứng dụng của xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm như thế nào?

+ Vì sở hữu trọng lượng nhẹ và không bị gỉ sét nên xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm hiện nay được sử dụng phần lớn để làm mái nhà. Độ vững chắc đảm bảo tốt qua từng năm tháng

+ Xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm được sử dụng để làm khung sườn cho các công trình. Nâng cao tính thẩm mỹ vượt bật, độ chắc chắn cho công trình khi sử dụng.

Tôn thép Sáng Chinh phân phối xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm thế nào?

Mạng lưới hình thành nhiều đơn vị cung cấp xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm đang phát triển mạnh trên địa bàn các tỉnh Phía Nam.

Tuy nhiên , một điều cần lưu ý là quý khách cần nên biết không phải đơn vị nào cũng sẽ đảm bảo được vật tư có chất lượng, giá bán nhiều ưu đãi, chính sách đổi trả hàng chi tiết,…. Bởi thế, việc tốt nhất thì bạn nên kiếm tìm công ty có nhiều năm kinh nghiệm. Đồng thời, còn có dịch vụ đi kèm như tư vấn cụ thể thường xuyên giải đáp mọi thắc mắc.

Không chỉ có dịch vụ tư vấn mang tính chuyên nghiệp, Công ty Tôn thép Sáng Chinh còn cung cấp đến tận công trình dịch vụ vận chuyển xà gồ C150x50, C200x50, C250x65 mạ kẽm xây dựng tận nơi, nhanh chóng 24/24.

Hiện đại với nhiều phương tiện chuyên chở, thời gian giao nhận hàng hóa luôn đúng hẹn. Từ đó sẽ đẩy nhanh quá trình thi công tốt hơn


Ý kiến bình luận