Giá ống nhúng nóng phi 90, 114

“Ống Nhúng Nóng Phi 90 và Phi 114: Ứng Dụng và Lợi Ích Trong Xây Dựng và Công Nghiệp”

Ống nhúng nóng là một loại ống thép có khả năng chống ăn mòn ấn tượng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về ống nhúng nóng phi 90 và phi 114, các ứng dụng phổ biến của chúng và lợi ích mà chúng mang lại.

Ứng Dụng Rộng Rãi:

  • Ống nhúng nóng phi 90 và phi 114 có nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và công nghiệp.
  • Chúng ta sẽ xem xét cách chúng được sử dụng trong hệ thống cấp nước, hệ thống dẫn dầu, làm cột đèn và nhiều ứng dụng khác.

Lợi Ích của Ống Nhúng Nóng:

  • Chống ăn mòn: Ống nhúng nóng được tạo ra thông qua quá trình nhúng nóng trong khuôn nóng chảy của kẽm, giúp tạo ra lớp vật lý chống ăn mòn mạnh mẽ bên ngoài ống.
  • Độ bền cao: Chúng có khả năng chịu được áp lực và va đập, làm cho chúng phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi sự bền và độ tin cậy.

Tính Tiết Kiệm và Hiệu Quả:

  • Ống nhúng nóng có tính dẻo và dễ gia công, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình lắp đặt và sử dụng.
  • Chúng có tuổi thọ dài hạn, giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Ống nhúng nóng phi 90 và phi 114 là những sản phẩm thép chất lượng cao với khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ và độ bền ấn tượng. Sự đa dạng trong ứng dụng và lợi ích của chúng làm cho chúng trở thành một phần quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Bài viết này đã giúp độc giả hiểu rõ hơn về các tính chất và ứng dụng của ống nhúng nóng phi 90 và phi 114 và tại sao chúng là lựa chọn thông minh cho nhiều dự án và ứng dụng khác nhau.

Đặc điểm nổi bật ống nhúng nóng phi 90, 114

🔰 Báo giá ống nhúng nóng phi 90, 114 hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Giá ống nhúng nóng phi 90, 114 do Sáng Chinh Steel cung cấp mỗi ngày. Chúng tôi phân phối thép ống cam kết 100% về độ an toàn trong quá trình vận hành và sử dụng. Tôn thép Sáng Chinh tại Miền Nam là nhà phân phối sản phẩm thép ống nhúng nóng phi 90, 114 này, đường kính cực kì đa dạng. Qúy khách thông qua đặc điểm thiết kế xây dựng mà đặt mua hàng với số lượng hợp lý nhất. Thông tin thắc mắc, bạn có thể gọi về: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng P108 tại Sáng Chinh Steel

Ứng dụng của thép ống nhúng nóng phi 90, 114

Thép ống nhúng nóng phi 90, 114 này đang sở hữu rất nhiều ưu điểm, nhất là được dùng cho nồi hơi áp suất cao. Rất dễ thấy sản phẩm có mặt trong các công trình dân dụng, dùng làm ống dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo thiết bị máy móc. Ngoài ra, thép ống nhúng nóng phi 90, 114 còn sử dụng trên nhiều lĩnh vực như: Xăng dầu, chế biến thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, chế tạo hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.

Sự khác nhau giữa thép ống hàn và thép ống nhúng nóng

Ống thép nhúng nóng

Ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại là phương pháp chính để tạo nên thép ống nhúng nóng. Khả năng chịu nhiệt của thép ống nhúng nóng rất tốt. Do vậy mà khi so với thép ống hàn, thì chúng luôn có độ ổn định tốt hơn, cũng ít khiếm khuyết hơn.

Theo mục đích sử dụng và yêu cầu xây dựng mà ống thép nhúng nóng được chia ra làm nhiều loại khác nhau. Điển hình như thép ống nhúng nóng kết cấu, thép ống nhúng nóng dùng trong lò áp lực thấp và vừa. Ống thép dùng trong lò áp lực cao, ống thép dùng trong công nghiệp đóng tàu, ống thép dùng để dẫn các chất hóa học có áp lực cao, ống dùng trong dầu khí….

Ống thép hàn

Thép ống hàn cũng được phân loại đa dạng theo yêu cầu và mục đích sử dụng. Như ống hàn mạ kẽm áp lực thấp, ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản, ống hàn điện đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp và ống hàn không gỉ dùng trong kết cấu cơ khí.

Bảng báo giá Thép Ống nhúng nóng tại Thành Phố Hồ Chí Minh

Bảng báo giá thép ống nhúng nóng liệt kê các quy cách tương ứng với mỗi mức giá khác nhau. Bên cạnh đó, Sáng Chinh Steel còn cắt thép theo quy cách nên việc giá cả thay đổi là điều đương nhiên

BẢNG BÁO GIÁ THÉP  ÔNG KẼM NHÚNG NÓNG
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
1.6 1.9 2.1
P21.2 15 1/2 168         139,200        164,400         178,200
P26.65 20 3/4 113         177,900        208,800         231,000
P33.5 25 1 80         226,800        266,700         292,800
P42.2 32 1-1/4 61         288,600        340,200         374,100
P48.1 40 1-1/2 52         330,000        390,000         429,000
P59.9 50 2 37          489,000         539,100
P75.6 65 2-1/2 27             685,500
P88.3 80 3 24             804,000
P113.5 100 4 16      
P141.3 125 5 16      
P168.3 150 6 10      
P219.1 200 8 7      
P273.1 250 10 3      
P323.8 300 12 3      
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
2.3 2.5 2.6
P21.2 15 1/2 168          193,050                217,800
P26.65 20 3/4 113          248,580                280,800
P33.5 25 1 80          321,600                356,580
P42.2 32 1-1/4 61          406,800                457,200
P48.1 40 1-1/2 52          467,700        509,400  
P59.9 50 2 37          588,300        664,740  
P75.6 65 2-1/2 27                            511,200              842,400
P88.3 80 3 24          878,400        952,200  
P113.5 100 4 16                         1,231,800  
P141.3 125 5 16      
P168.3 150 6 10      
P219.1 200 8 7      
P273.1 250 10 3      
P323.8 300 12 3      
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
2.7 2.9 3.2
P21.2 15 1/2 168                       –                          –                     –  
P26.65 20 3/4 113                       –                          –                     –  
P33.5 25 1 80                       –                 394,110          432,000
P42.2 32 1-1/4 61                       –                 506,100          558,000
P48.1 40 1-1/2 52                       –                 581,400          642,600
P59.9 50 2 37                       –                 734,400          805,830
P75.6 65 2-1/2 27                       –                 941,100       1,027,800
P88.3 80 3 24                       –              1,104,900       1,209,600
P113.5 100 4 16           1,328,700            1,424,400       1,577,400
P141.3 125 5 16                       –                          –                     –  
P168.3 150 6 10                       –                          –                     –  
P219.1 200 8 7                       –                          –                     –  
P273.1 250 10 3                       –                          –                     –  
P323.8 300 12 3                       –                          –                     –  
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) ( Cây ,bó) 3.6 4 4.5
P21.2 15 1/2 168                       –                         –                          –  
P26.65 20 3/4        
      80                       –                         –                          –  
P42.2 32 1-1/4 61                       –                         –                          –  
P48.1 40 1-1/2 52             711,300              783,000                        –  
P59.9 50 2 37                       –                         –             1,114,200
P75.6 65 2-1/2 .27          1,157,400           1,272,000           1,420,200
P88.3 80 3 24          1,354,200           1,506,600                        –  
P113.5 100 4 16          1,755,000           1,945,200           2,196,000
P141.3 125 5

16

                      –             2,413,800                        –  
P168.3 150 6 10                       –                         –                          –  
P219.1 200 8 7                       –             3,783,000           3,468,600
P273.1 250 10 3                       –                         –                          –  
P323.8 300 12 3                       –                         –                          –  

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
4.78 5 5.16
P21.2 15 1/2 168                       –                            –                        –  
P26.65 20 3/4 113                       –                            –                        –  
P33.5 25 1 80                       –                            –                        –  
P42.2 32 1-1/4 61                       –                            –                        –  
P48.1 40 1-1/2 52                       –                            –                        –  
P59.9 50 2 37                       –                            –                        –  
P75.6 65 2-1/2 27                       –                            –                        –  
P88.3 80 3 24                       –               1,854,000                      –  
P113.5 100 4 16                       –                            –                        –  
P141.3 125 5 16           2,896,200                          –           3,120,000
P168.3 150 6 10           3,468,600                          –           3,738,000
P219.1 200 8 7           4,548,000                          –           4,899,000
P273.1 250 10 3           5,691,600                          –           6,134,400
P323.8 300 12 3                       –                            –           7,299,000

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
5.4 5.56 6.35
P21.2 15 1/2 168                      –                            –                            –  
P26.65 20 3/4 113                      –                            –                            –  
P33.5 25 1 80                      –                            –                            –  
P42.2 32 1-1/4 61                      –                            –                            –  
P48.1 40 1-1/2 52                      –                            –                            –  
P59.9 50 2 37                      –                            –                            –  
P75.6 65 2-1/2 27                      –                            –                            –  
P88.3 80 3 24                      –                            –                            –  
P113.5 100 4 16          2,610,000                          –                            –  
P141.3 125 5 16                      –               3,349,800              3,804,000
P168.3 150 6 10                      –               4,015,800              4,564,800
P219.1 200 8 7                      –               5,270,400              5,995,800
P273.1 250 10 3                      –               6,600,600              7,515,000
P323.8 300 12 3                      –               7,853,400              8,947,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
6.55 7.11 7.92
P21.2 15 1/2 168                        –                                    –                               –  
P26.65 20 3/4 113                        –                                    –                               –  
P33.5 25 1 80                        –                                    –                               –  
P42.2 32 1-1/4 61                        –                                    –                               –  
P48.1 40 1-1/2 52                        –                                    –                               –  
P59.9 50 2 .                        –                                    –                               –  
P75.6 65 2-1/2 27                        –                                    –                               –  
P88.3 80 3 24                        –                                    –                               –  
P113.5 100 4 16                        –                                    –                               –  
P141.3 125 5 16           3,918,600                                  –                               –  
P168.3 150 6 10                        –                       5,086,800                5,637,600
P219.1 200 8 7                        –                       6,535,800                7,423,200
P273.1 250 10 3                        –                       8,368,200                9,181,800
P323.8 300 12 3                        –                     10,035,000              11,104,200

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
10.97 12.7  
P21.2 15 1/2 168                          –                                     –    
P26.65 20 3/4 113                          –                                     –    
P33.5 25 1 80                          –                                     –    
P42.2 32 1-1/4 61                          –                                     –    
P48.1 40 1-1/2 52                          –                                     –    
P59.9 50 2 37                          –                                     –    
P75.6 65 2-1/2 27                          –                                     –    
P88.3 80 3 24                          –                                     –    
P113.5 100 4 16                          –                                     –    
P141.3 125 5 16                          –                                     –    
P168.3 150 6 10             7,660,800                                   –    
P219.1 200 8 7           10,274,400                    11,635,200  
P273.1 250 10 3           12,936,600                    14,673,600  
P323.8 300 12 3           15,447,600                    17,537,400  

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Sử dụng ống thép nhúng nóng của đại lý nào là tốt nhất?

Thép ống nhúng nóng xây dựng có mặt trên thị trường với nhiều mẫu mã phong phú. Nguồn thép được nhập từ các nhà máy trong nước & nước ngoài để mở rộng sự chọn lựa. Tôn thép Sáng Chinh ở Miền Nam hiện đang là doanh nghiệp cung cấp nguồn thép ống nhúng nóng chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Những hãng sắt thép mà chúng tôi có liên kết là: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…

Sản xuất dựa trên dây chuyền hiện đại nên đạt các tiêu chí về xây dựng. Độ bền cao, hạn sử dụng lâu dài qua năm tháng. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình.

“Sứ mệnh Thép và Tôn Tại Tôn Thép Sáng Chinh: Tạo Dựng Cơ Sở Hạ Tầng Vững Chắc và Các Giải Pháp Xây Dựng Hiện Đại”

Trong sự phát triển của các ngành công nghiệp và xây dựng, sự lựa chọn vật liệu chất lượng là yếu tố quan trọng để đảm bảo tính bền vững và an toàn cho các công trình. Tôn Thép Sáng Chinh đã từ lâu trở thành một trong những đối tác đáng tin cậy, cung cấp một loạt các sản phẩm thép và tôn đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng và công nghiệp. Bài viết này sẽ khám phá sâu hơn về sứ mệnh và vai trò của các sản phẩm này trong việc tạo dựng cơ sở hạ tầng vững chắc và giải pháp xây dựng hiện đại.

1. Thép Hình: Khung Xương Mạnh Mẽ Cho Các Công Trình Lớn:

  • Chúng ta sẽ tìm hiểu về cách thép hình được sử dụng trong xây dựng các công trình lớn như cầu đường, tòa nhà cao tầng và cơ sở công nghiệp.
  • Các ứng dụng và lợi ích của thép hình sẽ được điểm qua.

2. Thép Hộp và Thép Ống: Linh Hoạt trong Thiết Kế Công Trình:

  • Loạt bài viết này sẽ xem xét sự linh hoạt của các sản phẩm thép hộp và thép ống và cách chúng có thể được tùy chỉnh để đáp ứng yêu cầu thiết kế đặc biệt.
  • Ứng dụng của chúng trong xây dựng và công nghiệp sẽ được trình bày.

3. Thép Tấm và Thép Cuộn: Làm Nền Tảng Cho Xây Dựng Cơ Sở Hạ Tầng:

  • Chúng ta sẽ thảo luận về vai trò của thép tấm và thép cuộn trong xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình lớn khác.
  • Tính năng và ứng dụng của chúng sẽ được điểm qua.

4. Xà Gồ: Cột Mốc Quan Trọng trong Xây Dựng:

  • Loạt bài viết này sẽ nói về vai trò của xà gồ trong xây dựng và tại sao chúng là một phần không thể thiếu của nhiều công trình xây dựng.

5. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Cách Nhiệt: Giải Pháp Tinh Gọn cho Nền Xây Dựng:

  • Chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại tôn chất lượng cao như tôn Hoa Sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt, và cách chúng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao trong các dự án xây dựng và làm mái tôn.

6. Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Cho Các Dự Án Lớn:

  • Loạt bài viết này sẽ đề cập đến vai trò của sắt thép xây dựng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và công trình lớn.

Kết Luận: Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ là một nguồn cung cấp sản phẩm thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmthép cuộnxà gồtôn hoa sentôn đông átôn cách nhiệtsắt thép xây dựng và tôn các loại chất lượng cao, mà còn là một đối tác quan trọng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình hiện đại. Bài viết này giúp độc giả hiểu rõ hơn về sứ mệnh của các sản phẩm này và vai trò của Tôn Thép Sáng Chinh trong việc đáp ứng các yêu cầu chất lượng và thiết kế trong ngành xây dựng và công nghiệp.

Rate this post
Bài viết liên quan

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0937 688 837 097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Cóc nối thép, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài